Đề thi cuối năm lớp 4
Chia sẻ bởi Lê Thị Nga |
Ngày 09/10/2018 |
94
Chia sẻ tài liệu: Đề thi cuối năm lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Đề 1A
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Số 93 085 đọc là:
a) Chín nghìn ba mươi trăm tám mươi lăm
b) Chín trăm ba mươi trăm tám mươi năm
c) Chín mươi ba nghìn không trăm tám mươi lăm
2. khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số lớn nhất trong các số:
85 091; 85 190; 58 901; 58 910.
A. 85 091
B. 85 190
C. 58 901
D. 58 910
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Điền dấu (>, <, =) vào chỗ chấm:
60 240 …...60 000 + 200 + 4
a) 60 240 > 60 000 + 200 + 4
b) 60 240 < 60 000 + 200 + 4
c) 60 240 = 60 000 + 200 + 4
4. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Nếu a= 8 260 thì giá trị biểu thức 35 420 - a : 4 là:
A. 2 065
B. 8 855
C. 6 790
D. 33 355
5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một tổ công nhân trong năm ngày làm được 425 dụng cụ. Hỏi với mức làm như thế thì trong 9 ngày thì tổ công nhân đó làm được bao nhiêu dụng cụ?
A. 657
B.675
C. 765
D. 756
6. a) Sắp sếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
37 109
29 815
48 725
19 624
20 001
……..
……..
……..
……..
……..
b) Sắp sếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
65 008
72 912
84 109
12 754
39 789
……..
……..
……..
……..
……..
7.Tính giá trị của biểu thức sau:
a) 7 536 – 124 x 5
b) ( 7 536 + 124) : 5
8. Tìm X, biết:
a) 3 408 + X = 8 034
b) X – 1 276 = 4 324
c) X x 8 = 2 016
d) X : 6 = 2 025
9. Một hình chữ nhật có chiều dài 24 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.
ĐỀ 1B
1.Viết số tự nhiên có năm chữ số khác nhau:
a) Lớn nhất là:
b) Bé nhất là:
2. Đúng ghi Đ:, sai ghi S: Cho năm chữ số: 2; 4; 0; 5 và 7
a) Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số đó là:
75 042
74 502
75 420
b) Số bé nhất có năm chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số đó là:
24 570
02 457
20 457
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Hiệu của số lẻ nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau và số chẵn lớn nhất có ba chữ số:
A. 9 023
B. 9 327
C. 9 237
D. 9 236
4. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng: Một hình vuông có diện tích là 100 cm2. Chu vi hình vuông đó là:
A. 25 cm
B. 40 cm2
C. 40 cm
5. Viết số vào ô trống:
Tính giá trị của biểu thức:
a
Biểu thức
4
98 + 8 x a
0
72 – a x 9
8
23 x a – 97
6
96 : a x 5
6. Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức:
a) Nhân 6 với tổng của 1 328 và 2 107. .……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) 10 318 trừ đi tích của 728 và 6.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
7. Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ bốn chữ số sau: 0; 1;2;3.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
8. Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 6 m. Nếu giữ nguyên chiều rộng và gấp đôi chiều dài lên 4 lần thì được một hình chữ nhật mới có chiều dài hơn chiều rộng 51m. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………….........................................................................................................................
ĐỀ 2A
1. Nối mỗi chữ số với cách đọc đúng của nó:
a) 840 215
1) Tám trăm bốn mươi hai nghìn không trăm mười lăm
b) 842 015
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Số 93 085 đọc là:
a) Chín nghìn ba mươi trăm tám mươi lăm
b) Chín trăm ba mươi trăm tám mươi năm
c) Chín mươi ba nghìn không trăm tám mươi lăm
2. khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số lớn nhất trong các số:
85 091; 85 190; 58 901; 58 910.
A. 85 091
B. 85 190
C. 58 901
D. 58 910
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Điền dấu (>, <, =) vào chỗ chấm:
60 240 …...60 000 + 200 + 4
a) 60 240 > 60 000 + 200 + 4
b) 60 240 < 60 000 + 200 + 4
c) 60 240 = 60 000 + 200 + 4
4. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Nếu a= 8 260 thì giá trị biểu thức 35 420 - a : 4 là:
A. 2 065
B. 8 855
C. 6 790
D. 33 355
5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một tổ công nhân trong năm ngày làm được 425 dụng cụ. Hỏi với mức làm như thế thì trong 9 ngày thì tổ công nhân đó làm được bao nhiêu dụng cụ?
A. 657
B.675
C. 765
D. 756
6. a) Sắp sếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
37 109
29 815
48 725
19 624
20 001
……..
……..
……..
……..
……..
b) Sắp sếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
65 008
72 912
84 109
12 754
39 789
……..
……..
……..
……..
……..
7.Tính giá trị của biểu thức sau:
a) 7 536 – 124 x 5
b) ( 7 536 + 124) : 5
8. Tìm X, biết:
a) 3 408 + X = 8 034
b) X – 1 276 = 4 324
c) X x 8 = 2 016
d) X : 6 = 2 025
9. Một hình chữ nhật có chiều dài 24 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.
ĐỀ 1B
1.Viết số tự nhiên có năm chữ số khác nhau:
a) Lớn nhất là:
b) Bé nhất là:
2. Đúng ghi Đ:, sai ghi S: Cho năm chữ số: 2; 4; 0; 5 và 7
a) Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số đó là:
75 042
74 502
75 420
b) Số bé nhất có năm chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số đó là:
24 570
02 457
20 457
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Hiệu của số lẻ nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau và số chẵn lớn nhất có ba chữ số:
A. 9 023
B. 9 327
C. 9 237
D. 9 236
4. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng: Một hình vuông có diện tích là 100 cm2. Chu vi hình vuông đó là:
A. 25 cm
B. 40 cm2
C. 40 cm
5. Viết số vào ô trống:
Tính giá trị của biểu thức:
a
Biểu thức
4
98 + 8 x a
0
72 – a x 9
8
23 x a – 97
6
96 : a x 5
6. Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức:
a) Nhân 6 với tổng của 1 328 và 2 107. .……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) 10 318 trừ đi tích của 728 và 6.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
7. Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ bốn chữ số sau: 0; 1;2;3.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
8. Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 6 m. Nếu giữ nguyên chiều rộng và gấp đôi chiều dài lên 4 lần thì được một hình chữ nhật mới có chiều dài hơn chiều rộng 51m. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………….........................................................................................................................
ĐỀ 2A
1. Nối mỗi chữ số với cách đọc đúng của nó:
a) 840 215
1) Tám trăm bốn mươi hai nghìn không trăm mười lăm
b) 842 015
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Nga
Dung lượng: 516,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)