ĐỀ THI CUỐI NĂM LỚP 4
Chia sẻ bởi Lê Huy Chinh |
Ngày 09/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI CUỐI NĂM LỚP 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên .................................................
Thứ ....... ngày ...... tháng 5 năm 2010
Lớp : 4....... Trường TH Trần Hưng Đạo
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ II
NĂM HỌC 2009– 2010
MÔN TIẾNG VIỆT
(Thời gian 60 phút – không kể thời gian đọc thành tiếng )
A/ KIỂM TRA ĐỌC : (10Đ)
I. Đọc thành tiếng (6đ
- Nội dung kiểm tra : GV cho HS đọc một đoạn văn khoảng 120chữ thuộc chủ đề :Khám phá thế giới ,tình yêu cuộc sống . Kết hợp trả lời nội dung đoạn đọc
- Hình thức kiểm tra : Cho HS đọc đoạn văn , thơ trong các bài tập đọc thuộc chủ đề nói trên do GV yêu cầu .
II. Đọc thầm (4đ)
Đọc thầm bài Tập đọc Con sẻ . Sách giáo khoa TV4 tập 2 trang 90 và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng .
Trên đường đi con chó thấy gì? ( 1đ)
a. Một con bướm .
b. Một con sẻ non rơi từ trên tổ xuống .
c. Một người làm vườn.
2. Hình ảnh con sẻ mẹ dũng cảm lao xuống cứu con được miêu tả như thế nào ? ( 1đ)
a. Lại gần mổ con chó.
b. Từ trên cây cao lao xuống lấy thân mình phủ kín sẻ con.
c. Lấy lá cây phủ cho sẻ con .
3. Vì sao tác giả bày tỏ lòng kính phục đối với con sẻ bé nhỏ. ( 1đ)
a. Vì con sẻ biết bảo vệ con .
b. Vì hành động dũng cảm , con sẻ nhỏ bé đã dũng cảm đối đầu với con chó săn hung dữ để cứu con.
c. Vì con sẻ biết che chở cho con
4. Câu “ Tôi kính cẩn nghiêng mình trước con chim sẻ bé bỏng dũng cảm kia ,trước tình yêu của nó”. Là câu gì ? ( 1đ)
a. Câu kể.
b. Câu cảm .
c. Câu cầu khiến.
5. Đặt một câu cảm để tỏ lòng thán phục con chim sẻ. ( 1đ)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
B/ KIỂM TRA VIÊT : (10Đ)
1. Chính tả : (5đ) Nghe – viết
Bài viết : Dòng sông mặc áo (STV4 T2/118)
2. Tập làm văn : ( 5đ)
Đề bài: Em đã làm gì để góp phần giữ gìn trường lớp xanh ,sạch, đẹp ? Em hãy kể lại việc làm đó .đ
Họ và tên .................................................
Thứ ....... ngày ...... tháng 5 năm 2010
Lớp : 4....... Trường TH Trần Hưng Đạo
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ II
NĂM HỌC 2009– 2010
MÔN TOÁN
(Thời gian 40 phút – không kể thời gian phát đề )
Bài 1 : (2đ)
Viết các số 76981 ; 71968 ; 78196 ; 78619 theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại
Từ lớn đến bé ............................................................................ (0,5 đ)
Từ bé đến lớn ............................................................................ (0,5 đ)
b) Nêu giá trị của chữ số 5 trong số 5842 769. .............................................. (1đ)
Bài 2 : (1đ). Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của
a) 3m2 5 dm2 = ……...dm2 là :
A. 25 B. 350 C. 305 D. 3050
b) 4 tấn 73 kg = ……...kg là:
A. 473 B. 4073 C. 4730 D. 4037
Bài 3 : Tìm x (2đ)
x +
............................. ........ .............................................
...................................... .............................................
......................................... ..............................................
Bài 4 : (2đ) Tính diện tích của một hình bình hành có độ dài đáy là 40cm; chiều cao bằng độ dài đáy .
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………
Bài 5 : (1đ) Tính nhanh .
149 x 97 + 149 x 2 +149 = ........................................................................................
890 x 53 + 890 x 47 = ............................................................................................
Bài 6 : (2đ). Hình vẽ bên cho biết ABCD là hình vuông, hình ABNM và MNCD là các hình chữ nhật có chiều rộng bằng 6cm . A B
a) Cạnh BC cùng vuông góc với các cạnh nào?
b) Cạnh MN cùng song song với các cạnh nào?
c) Tính diện tích hình vuông ABCD và diện tích M N
hình chữ nhật ABNM.
D C
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Thứ ....... ngày ...... tháng 5 năm 2010
Lớp : 4....... Trường TH Trần Hưng Đạo
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ II
NĂM HỌC 2009– 2010
MÔN TIẾNG VIỆT
(Thời gian 60 phút – không kể thời gian đọc thành tiếng )
A/ KIỂM TRA ĐỌC : (10Đ)
I. Đọc thành tiếng (6đ
- Nội dung kiểm tra : GV cho HS đọc một đoạn văn khoảng 120chữ thuộc chủ đề :Khám phá thế giới ,tình yêu cuộc sống . Kết hợp trả lời nội dung đoạn đọc
- Hình thức kiểm tra : Cho HS đọc đoạn văn , thơ trong các bài tập đọc thuộc chủ đề nói trên do GV yêu cầu .
II. Đọc thầm (4đ)
Đọc thầm bài Tập đọc Con sẻ . Sách giáo khoa TV4 tập 2 trang 90 và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng .
Trên đường đi con chó thấy gì? ( 1đ)
a. Một con bướm .
b. Một con sẻ non rơi từ trên tổ xuống .
c. Một người làm vườn.
2. Hình ảnh con sẻ mẹ dũng cảm lao xuống cứu con được miêu tả như thế nào ? ( 1đ)
a. Lại gần mổ con chó.
b. Từ trên cây cao lao xuống lấy thân mình phủ kín sẻ con.
c. Lấy lá cây phủ cho sẻ con .
3. Vì sao tác giả bày tỏ lòng kính phục đối với con sẻ bé nhỏ. ( 1đ)
a. Vì con sẻ biết bảo vệ con .
b. Vì hành động dũng cảm , con sẻ nhỏ bé đã dũng cảm đối đầu với con chó săn hung dữ để cứu con.
c. Vì con sẻ biết che chở cho con
4. Câu “ Tôi kính cẩn nghiêng mình trước con chim sẻ bé bỏng dũng cảm kia ,trước tình yêu của nó”. Là câu gì ? ( 1đ)
a. Câu kể.
b. Câu cảm .
c. Câu cầu khiến.
5. Đặt một câu cảm để tỏ lòng thán phục con chim sẻ. ( 1đ)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
B/ KIỂM TRA VIÊT : (10Đ)
1. Chính tả : (5đ) Nghe – viết
Bài viết : Dòng sông mặc áo (STV4 T2/118)
2. Tập làm văn : ( 5đ)
Đề bài: Em đã làm gì để góp phần giữ gìn trường lớp xanh ,sạch, đẹp ? Em hãy kể lại việc làm đó .đ
Họ và tên .................................................
Thứ ....... ngày ...... tháng 5 năm 2010
Lớp : 4....... Trường TH Trần Hưng Đạo
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ II
NĂM HỌC 2009– 2010
MÔN TOÁN
(Thời gian 40 phút – không kể thời gian phát đề )
Bài 1 : (2đ)
Viết các số 76981 ; 71968 ; 78196 ; 78619 theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại
Từ lớn đến bé ............................................................................ (0,5 đ)
Từ bé đến lớn ............................................................................ (0,5 đ)
b) Nêu giá trị của chữ số 5 trong số 5842 769. .............................................. (1đ)
Bài 2 : (1đ). Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của
a) 3m2 5 dm2 = ……...dm2 là :
A. 25 B. 350 C. 305 D. 3050
b) 4 tấn 73 kg = ……...kg là:
A. 473 B. 4073 C. 4730 D. 4037
Bài 3 : Tìm x (2đ)
x +
............................. ........ .............................................
...................................... .............................................
......................................... ..............................................
Bài 4 : (2đ) Tính diện tích của một hình bình hành có độ dài đáy là 40cm; chiều cao bằng độ dài đáy .
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………
Bài 5 : (1đ) Tính nhanh .
149 x 97 + 149 x 2 +149 = ........................................................................................
890 x 53 + 890 x 47 = ............................................................................................
Bài 6 : (2đ). Hình vẽ bên cho biết ABCD là hình vuông, hình ABNM và MNCD là các hình chữ nhật có chiều rộng bằng 6cm . A B
a) Cạnh BC cùng vuông góc với các cạnh nào?
b) Cạnh MN cùng song song với các cạnh nào?
c) Tính diện tích hình vuông ABCD và diện tích M N
hình chữ nhật ABNM.
D C
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Huy Chinh
Dung lượng: 19,49KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)