De thi cuoi nam lop 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Danh |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: De thi cuoi nam lop 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH TÂN 3
Lớp: 2 / .....
Họ và tên học sinh: ............................................................................
.....................................................................................................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: TOÁN
Ngày: .... / 05 / 2017
Điểm
Nhận xét của giáo viên
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để đúng thứ tự là: (M1) 1đ
100; 200; 300;……;…….;…….; 700; 800; 900; 1000
A. 400; 600; 500 B. 400; 500; 600 C. 600; 700; 500
Câu 2. Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = .............. là: : (M2= 1đ)
A. 29 B. 39 C. 32
Câu 3. Đặt tính rồi tính: (M1) 1đ
356 + 232
……………………..
……………………..
……………………..
979 - 438
……………………..
……………………..
……………………..
Câu 4. Đồng hồ chỉ mấy giờ ? (M1) 1đ
A. 4 giờ
B. 4 giờ 15 phút
C. 4 giờ 30 phút
Câu 5. (M2) 1đ 8 cm = ………. mm
A. 90 B. 100 C. 80
Câu 6. Tìm x: (M3) 1đ
x x 2 = 18 x : 3 = 5
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7. x 4 = 12 Số cần điền vào ô trống là: (M3) 1đ
A. 3 B. 4 C. 2
Câu 8. Một hình tam giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm. Chu vi hình tam giác là: (M3) 1đ
A. 54 cm B. 50 cm C. 39 cm
Câu9. Mẹ mua 32 cái bánh xếp đều vào 4 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu cái bánh?( M3) 1đ
Bài giải
...................................................
Câu 10:(M4) 1đ Xếp các số sau: 347 ; 629 ; 532 ; 450.
Theo thứ tự từ bé đến lớn.........................................................................................................
Theo thứ tự từ lớn đến bé.........................................................................................................
Ma trận
Chủ đề
Mức 1
30%
Mức 2
20%
Mức 3
40%
Mức 4
10%
Tổng cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học
Số
câu
1
1
1
1
2
1
7
Câu số
1
3
2
7
6,9
10
Đại lượng và đo đại lượng
Số
câu
1
1
2
Câu số
4
5
Yếu tố hình học
Số
câu
1
1
Câu số
8
Tổng số câu
2
1
2
2
2
1
10
Tổng số điểm
3
2
4
1
10
HƯỚNG DẪN CHẤM – MÔN TOÁN LỚP 2
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 B
Câu 2 A
Câu 3 Mỗi phép tính đúng 0,5đ
Câu 4 B
Câu 5 C
Câu 6 Mỗi bài 0,5đ
Câu 7 A
Câu 8 C
Câu 9 Bài giải
Mỗi đĩa có số cái bánh là (0,25)
32:4=8 (cái bánh) 0,5đ
Đáp số: 8 cái bánh 0,25đ
Lớp: 2 / .....
Họ và tên học sinh: ............................................................................
.....................................................................................................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: TOÁN
Ngày: .... / 05 / 2017
Điểm
Nhận xét của giáo viên
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để đúng thứ tự là: (M1) 1đ
100; 200; 300;……;…….;…….; 700; 800; 900; 1000
A. 400; 600; 500 B. 400; 500; 600 C. 600; 700; 500
Câu 2. Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = .............. là: : (M2= 1đ)
A. 29 B. 39 C. 32
Câu 3. Đặt tính rồi tính: (M1) 1đ
356 + 232
……………………..
……………………..
……………………..
979 - 438
……………………..
……………………..
……………………..
Câu 4. Đồng hồ chỉ mấy giờ ? (M1) 1đ
A. 4 giờ
B. 4 giờ 15 phút
C. 4 giờ 30 phút
Câu 5. (M2) 1đ 8 cm = ………. mm
A. 90 B. 100 C. 80
Câu 6. Tìm x: (M3) 1đ
x x 2 = 18 x : 3 = 5
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7. x 4 = 12 Số cần điền vào ô trống là: (M3) 1đ
A. 3 B. 4 C. 2
Câu 8. Một hình tam giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm. Chu vi hình tam giác là: (M3) 1đ
A. 54 cm B. 50 cm C. 39 cm
Câu9. Mẹ mua 32 cái bánh xếp đều vào 4 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu cái bánh?( M3) 1đ
Bài giải
...................................................
Câu 10:(M4) 1đ Xếp các số sau: 347 ; 629 ; 532 ; 450.
Theo thứ tự từ bé đến lớn.........................................................................................................
Theo thứ tự từ lớn đến bé.........................................................................................................
Ma trận
Chủ đề
Mức 1
30%
Mức 2
20%
Mức 3
40%
Mức 4
10%
Tổng cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học
Số
câu
1
1
1
1
2
1
7
Câu số
1
3
2
7
6,9
10
Đại lượng và đo đại lượng
Số
câu
1
1
2
Câu số
4
5
Yếu tố hình học
Số
câu
1
1
Câu số
8
Tổng số câu
2
1
2
2
2
1
10
Tổng số điểm
3
2
4
1
10
HƯỚNG DẪN CHẤM – MÔN TOÁN LỚP 2
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 B
Câu 2 A
Câu 3 Mỗi phép tính đúng 0,5đ
Câu 4 B
Câu 5 C
Câu 6 Mỗi bài 0,5đ
Câu 7 A
Câu 8 C
Câu 9 Bài giải
Mỗi đĩa có số cái bánh là (0,25)
32:4=8 (cái bánh) 0,5đ
Đáp số: 8 cái bánh 0,25đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Danh
Dung lượng: 82,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)