Đề thi cuối năm học 11-12 Lớp 3.huyện Thái Thụy ( Có đáp án)
Chia sẻ bởi Nguễn Văn Thuy |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề thi cuối năm học 11-12 Lớp 3.huyện Thái Thụy ( Có đáp án) thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Phòng GD & ĐT
Thái Thụy
Đề KIểM TRA CUốI năm học 2011 – 2012
Môn Toán lớp 3
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Phần trắc nghiệm (2 điểm) Chọn đáp án đúng?
Câu 1. Số bé nhất có ba chữ số giống nhau là:
A. 101 B. 111 C. 123 D. 999
Câu 2. Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB, biết độ dài đoạn thẳng AO = 4 cm. Độ dài đoạn thẳng AB là:
A. 2cm B. 3cm C. 4 cm D. 8cm
Câu 3. Những tháng trong năm có 30 ngày gồm:
A. tháng 2, tháng 4, tháng 6 và tháng 8
B. tháng 4, tháng 6, tháng 9 và tháng 11
C. tháng 1, tháng 3, tháng 7 và tháng 10
D. tất cả 12 tháng trong năm
Câu 4. Có 2100 quyển vở được xếp đều vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng đó có bao nhiêu quyển vở?
A. 300 quyển B. 1500 quyển C. 2100 quyển D. 10500 quyển
B. Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1 (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
2634 + 3838 ;
9060 – 833 ;
1745 4 ;
2413 : 6
Bài 2 (2 điểm)
x + 86 = 395 ; x 7 = 1806
Bài 3 (2 điểm)
Mẹ An mua 1kg đường giá 23 000 đồng và một hộp kem đánh răng giá 15 000 đồng. Mẹ An đưa cho người bán hàng một tờ 50 000 đồng. Hỏi người bán hàng phải trả lại mẹ An bao nhiêu tiền?
Bài 4 (2 điểm)
Cho một miếng bìa hình vuông có diện tích bằng 81cm2. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng độ dài cạnh của hình vuông và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích của miếng bìa hình chữ nhật?
PHÒNG GD&ĐT THÁI THỤY
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 3
A. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Mỗi ý chọn đúng cho 0,5 điểm
Đáp án: Câu 1 - B ; Câu 2 - D ; Câu 3 - B ; Câu 4 - B
Lưu ý: - Nếu HS chọn sai sau đó gạch đi chọn lại đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Trong 1 câu, nếu HS chọn nhiều hơn 1 đáp án thì không cho điểm.
B. Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1 (2 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm trong đó: - Đặt tính đúng cho 0,25 điểm
- Tính đúng kết quả cho 0,25 điểm
Bài 2 (2 điểm)
x + 86 = 395
x = 395 - 86 (0,5 điểm)
x = 309 (0,5 điểm)
x 7 = 1806
x = 1806 : 7 (0,5 điểm)
x = 258 (0,5 điểm)
Bài 3 (2 điểm)
Bài giải:
Mẹ An mua một kilôgam đường và một hộp kem đánh răng hết số tiền là 0,25 điểm
23 000 + 15 000 = 38 000 (đồng) 0,5 điểm
Người bán hàng phải trả lại cho mẹ An số tiền là 0,25 điểm
50 000 - 38 000 = 12 000 (đồng) 0,5 điểm
Đáp số: 12 000 đồng 0,5 điểm
Bài 4 (2 điểm)
Độ dài cạnh của hình vuông là 9cm (vì 9 x 9 = 81) 0,5 điểm
Chiều rộng của miếng bìa hình chữ nhật là: 9cm 0,5 điểm
Chiều dài của miếng bìa hình chữ nhật là: 9 3 = 27 (cm) 0,5 điểm
Diện tích của miếng bìa hình chữ nhật là: 27 9 = 243 (cm2) 0,5 điểm
Thái Thụy
Đề KIểM TRA CUốI năm học 2011 – 2012
Môn Toán lớp 3
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Phần trắc nghiệm (2 điểm) Chọn đáp án đúng?
Câu 1. Số bé nhất có ba chữ số giống nhau là:
A. 101 B. 111 C. 123 D. 999
Câu 2. Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB, biết độ dài đoạn thẳng AO = 4 cm. Độ dài đoạn thẳng AB là:
A. 2cm B. 3cm C. 4 cm D. 8cm
Câu 3. Những tháng trong năm có 30 ngày gồm:
A. tháng 2, tháng 4, tháng 6 và tháng 8
B. tháng 4, tháng 6, tháng 9 và tháng 11
C. tháng 1, tháng 3, tháng 7 và tháng 10
D. tất cả 12 tháng trong năm
Câu 4. Có 2100 quyển vở được xếp đều vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng đó có bao nhiêu quyển vở?
A. 300 quyển B. 1500 quyển C. 2100 quyển D. 10500 quyển
B. Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1 (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
2634 + 3838 ;
9060 – 833 ;
1745 4 ;
2413 : 6
Bài 2 (2 điểm)
x + 86 = 395 ; x 7 = 1806
Bài 3 (2 điểm)
Mẹ An mua 1kg đường giá 23 000 đồng và một hộp kem đánh răng giá 15 000 đồng. Mẹ An đưa cho người bán hàng một tờ 50 000 đồng. Hỏi người bán hàng phải trả lại mẹ An bao nhiêu tiền?
Bài 4 (2 điểm)
Cho một miếng bìa hình vuông có diện tích bằng 81cm2. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng độ dài cạnh của hình vuông và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích của miếng bìa hình chữ nhật?
PHÒNG GD&ĐT THÁI THỤY
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 3
A. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Mỗi ý chọn đúng cho 0,5 điểm
Đáp án: Câu 1 - B ; Câu 2 - D ; Câu 3 - B ; Câu 4 - B
Lưu ý: - Nếu HS chọn sai sau đó gạch đi chọn lại đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Trong 1 câu, nếu HS chọn nhiều hơn 1 đáp án thì không cho điểm.
B. Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1 (2 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm trong đó: - Đặt tính đúng cho 0,25 điểm
- Tính đúng kết quả cho 0,25 điểm
Bài 2 (2 điểm)
x + 86 = 395
x = 395 - 86 (0,5 điểm)
x = 309 (0,5 điểm)
x 7 = 1806
x = 1806 : 7 (0,5 điểm)
x = 258 (0,5 điểm)
Bài 3 (2 điểm)
Bài giải:
Mẹ An mua một kilôgam đường và một hộp kem đánh răng hết số tiền là 0,25 điểm
23 000 + 15 000 = 38 000 (đồng) 0,5 điểm
Người bán hàng phải trả lại cho mẹ An số tiền là 0,25 điểm
50 000 - 38 000 = 12 000 (đồng) 0,5 điểm
Đáp số: 12 000 đồng 0,5 điểm
Bài 4 (2 điểm)
Độ dài cạnh của hình vuông là 9cm (vì 9 x 9 = 81) 0,5 điểm
Chiều rộng của miếng bìa hình chữ nhật là: 9cm 0,5 điểm
Chiều dài của miếng bìa hình chữ nhật là: 9 3 = 27 (cm) 0,5 điểm
Diện tích của miếng bìa hình chữ nhật là: 27 9 = 243 (cm2) 0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguễn Văn Thuy
Dung lượng: 44,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)