ĐỀ THI CUỐI NĂM- CÔ LỢI HG
Chia sẻ bởi Co Loi |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI CUỐI NĂM- CÔ LỢI HG thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TOÁN 5C
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
a. Chữ số 5 trong số thập phân 37,056 có giá trị là:
A. B. C. D. 5
b. Lớp 5A có 28 học sinh, trong đó số học sinh giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp. Số học sinh giỏi lớp 5A là:
A. 25 B. 21 C. 7 D. 14
c. 1,25% = ?
A. B. C. D.
d. Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 4 dm, chiều rộng 32 cm, chiều cao 2,7 dm. Thể tích hình hộp chữ nhật đó là:
A. 345,6 dm3 B. 34560 dm3 C. 34560 cm3 D. 345,6 cm3
Câu 2: Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
a. 9,563 9,559 ; b. 64,30 64,300 ;
c. 15,86 15,9 ; d. 45,70 44,79 ;
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a. 72 000 yến = .................tấn ; b. m3 = ...............................dm3
c. 4512,8 mm2 = ................dm2 ; d. 2,4 giờ = ............giờ ...........phút
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 926,83 + 549,67 ; b) 7,289 - 5,596 ;
c) 21,76 x 2,05 ; d) 0,162 : 0,36 ;
Câu 5: Lúc 7 giờ , một xe máy đi từ A với vận tốc 42 km/giờ. Đến 9 giờ, một ô tô cũng đi từ A với vận tốc 63 km/giờ và đi cùng chiều với xe máy. Hỏi đến mấy giờ thì ô tô đuổi kịp xe máy? (3 điểm).
Bài giải:
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
Câu 6)Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,5 B. 5,3 C. 0,6 D. 6
c)Từ 11 giờ kém 10 phút đến 11 giờ 30 phút có:
A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút
0,8% = ?
A. B. C. D.
Câu 7. Điền dấu ( <; >; = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8,009.... 8,01 b) 23,589.......23,59 c) 0,635........0,605 d) 50,7.......50,700
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
a) 3,267 + 14,8 + 5,49 b) 76 – 30,08 c) 19,07 x 0,25 d) 13,65 : 5,46
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
Câu 9 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 840 dm3 = ...............m3 b) 7,05 kg = ..........g
c) 25% của 420 m2 = ...........m2 d) 38,9 cm =........ m
Câu 10. Hai tỉnh A và B cách nhau 105 km. Cùng một lúc hai người đi xe máy xuất phát từ hai tỉnh và đi ngược chiều nhau. Họ gặp nhau sau 1,5 giờ .
Mỗi giờ hai ngưìư đi được bao nhiêu ki- lô- mét ?
Tính vận tốc của mỗi người, biết vận tốc của người đi từ tỉnh A bằng vận tốc của người đi từ tỉnh B.
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
Câu 11. Cho hình thang ABCD có diện tích là 29,4 cm2 , chiều cao là 4,2 cm.
Tính tổng hai đáy của hình thang đó.
Tính diện tích của tam giác ABC và diện tích hình tam giác ADC biết đáy CD dài hơn đáy AB là 2,8 m.
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
Đáp án – Biểu điểm:
Câu 1: (2 điểm). Điền đúng mỗi câu được 0.5 điểm. Kết quả là:
a. ; b. 7 ; c. ; d. 34560 cm3
Câu 2: (1 điểm). Điền đúng
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
a. Chữ số 5 trong số thập phân 37,056 có giá trị là:
A. B. C. D. 5
b. Lớp 5A có 28 học sinh, trong đó số học sinh giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp. Số học sinh giỏi lớp 5A là:
A. 25 B. 21 C. 7 D. 14
c. 1,25% = ?
A. B. C. D.
d. Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 4 dm, chiều rộng 32 cm, chiều cao 2,7 dm. Thể tích hình hộp chữ nhật đó là:
A. 345,6 dm3 B. 34560 dm3 C. 34560 cm3 D. 345,6 cm3
Câu 2: Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
a. 9,563 9,559 ; b. 64,30 64,300 ;
c. 15,86 15,9 ; d. 45,70 44,79 ;
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a. 72 000 yến = .................tấn ; b. m3 = ...............................dm3
c. 4512,8 mm2 = ................dm2 ; d. 2,4 giờ = ............giờ ...........phút
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 926,83 + 549,67 ; b) 7,289 - 5,596 ;
c) 21,76 x 2,05 ; d) 0,162 : 0,36 ;
Câu 5: Lúc 7 giờ , một xe máy đi từ A với vận tốc 42 km/giờ. Đến 9 giờ, một ô tô cũng đi từ A với vận tốc 63 km/giờ và đi cùng chiều với xe máy. Hỏi đến mấy giờ thì ô tô đuổi kịp xe máy? (3 điểm).
Bài giải:
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
Câu 6)Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,5 B. 5,3 C. 0,6 D. 6
c)Từ 11 giờ kém 10 phút đến 11 giờ 30 phút có:
A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút
0,8% = ?
A. B. C. D.
Câu 7. Điền dấu ( <; >; = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8,009.... 8,01 b) 23,589.......23,59 c) 0,635........0,605 d) 50,7.......50,700
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
a) 3,267 + 14,8 + 5,49 b) 76 – 30,08 c) 19,07 x 0,25 d) 13,65 : 5,46
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
Câu 9 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 840 dm3 = ...............m3 b) 7,05 kg = ..........g
c) 25% của 420 m2 = ...........m2 d) 38,9 cm =........ m
Câu 10. Hai tỉnh A và B cách nhau 105 km. Cùng một lúc hai người đi xe máy xuất phát từ hai tỉnh và đi ngược chiều nhau. Họ gặp nhau sau 1,5 giờ .
Mỗi giờ hai ngưìư đi được bao nhiêu ki- lô- mét ?
Tính vận tốc của mỗi người, biết vận tốc của người đi từ tỉnh A bằng vận tốc của người đi từ tỉnh B.
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
Câu 11. Cho hình thang ABCD có diện tích là 29,4 cm2 , chiều cao là 4,2 cm.
Tính tổng hai đáy của hình thang đó.
Tính diện tích của tam giác ABC và diện tích hình tam giác ADC biết đáy CD dài hơn đáy AB là 2,8 m.
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
Đáp án – Biểu điểm:
Câu 1: (2 điểm). Điền đúng mỗi câu được 0.5 điểm. Kết quả là:
a. ; b. 7 ; c. ; d. 34560 cm3
Câu 2: (1 điểm). Điền đúng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Co Loi
Dung lượng: 116,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)