ĐỀ THI CUỐI NĂM- CÔ LỢI HG
Chia sẻ bởi Co Loi |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI CUỐI NĂM- CÔ LỢI HG thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI NĂM- MÔN TOÁN
Môn: Toán 5
Phần I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:( 3 điểm)
1.Giá trị của chữ số 9 trong số : 28,953 là:
A. B. C. D. 9 đơn vị
2. 1giờ = ……phút A. 62 phút B. 90 phút C. 100 phút D. 120 phút
3. 8 tấn 87 kg = …… tấn
A. 8,087 tấn B. 8,87 tấn C. 88,7 tấn D. 8,870 tấn
4. 21 giờ 10 phút còn gọi là mấy giờ?
A. 7 giờ 10 phút B. 8 giờ 10 phút tối C. 9 giờ 10 phút tối D. 10 giờ 10 phút tối
5. 5% của 120 là: A. 0,06 B. 0,6 C. 6 D. 60
6. Cho 4 chữ số : 0, 2, 5, 6 viết số bé nhất và số lớn nhất có 4 chữ số từ 4 chữ số đã cho:
Số bé nhất:…………………...... Số lớn nhất:…………………….....
Phần II: Tính
Bài 1: Đặt tính rồi tính:(2 đ)
702,84 + 95,69 968,32 – 305,09 35,56 x 3,7 91,08 : 3,6
……………….. …………………. ………………... …………….......
……………….. …………………. ……………….. ……………...............
……………….. …………………. ……………….. ……………...............
……………….. …………………. ……………….. ……………...............
……………….. …………………. ……………….. ……………...............
Bài 2: ( 2 điểm) Tìm X.
12,5 - X = 4,27 18,2 : X = 5,6
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 3: ( 2 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12 km/ giờ. Sau 3 giờ một xe máy cũng đi từ A đến B với vận tốc 36 km/ giờ. Hỏi kể từ lúc xe máy bắt đầu đi thì sau bao lâu xe máy đuổi kịp xe đạp ?
4. Trung bình cộng của hai số là 62, biết một trong hai số là 53. Tìm số còn lại?
Bài 5. Đặt tính rồi tính: GIẢI VÀO VỞ
a) 3,267 + 14,8 + 5,49 b) 76 – 30,08 c) 19,07 x 0,25 d) 13,65 : 5,46
Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 840 dm3 = ...............m3 b) 7,05 kg = ..........g
c) 25% của 420 m2 = ...........m2 d) 38,9 cm =........ m
Bài 7. Hai tỉnh A và B cách nhau 105 km. Cùng một lúc hai người đi xe máy xuất phát từ hai tỉnh và đi ngược chiều nhau. Họ gặp nhau sau 1,5 giờ .
Mỗi giờ hai ngưìư đi được bao nhiêu ki- lơ- mét ?
Tính vận tốc của mỗi người, biết vận tốc của người đi từ tỉnh A bằng vận tốc của người đi từ tỉnh B.
Bài 8. Cho hình thang ABCD cĩ diện tích là 29,4 cm2 , chiều cao là 4,2 cm.
Tính tổng hai đáy của hình thang đĩ.
Tính diện tích của tam giác ABC và diện tích hình tam giác ADC biết đáy CD dài hơn đáy AB là 2,8 m.
Câu 9)Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,5 B. 5,3 C. 0,6 D. 6
c)Từ 11 giờ kém 10 phút đến 11 giờ 30 phút cĩ:
A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút
0,8% = ?
A. B. C. D.
Câu 10. Điền dấu ( <; >; = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8,009.... 8,01 b) 23,589.......23,59 c) 0,635........0,605 d) 50,7.......50,700
Câu 11. Đặt tính rồi tính:
a) 3,267 + 14,8 + 5,49 b) 76 – 30,08 c) 19,07 x 0,25 d) 13,65 : 5,46
Câu 12 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 840 dm3 = ...............m3 b) 7,05 kg = ..........g
c) 25% của 420 m2 = ...........m2 d) 38,9 cm =........ m
Câu 13.
Môn: Toán 5
Phần I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:( 3 điểm)
1.Giá trị của chữ số 9 trong số : 28,953 là:
A. B. C. D. 9 đơn vị
2. 1giờ = ……phút A. 62 phút B. 90 phút C. 100 phút D. 120 phút
3. 8 tấn 87 kg = …… tấn
A. 8,087 tấn B. 8,87 tấn C. 88,7 tấn D. 8,870 tấn
4. 21 giờ 10 phút còn gọi là mấy giờ?
A. 7 giờ 10 phút B. 8 giờ 10 phút tối C. 9 giờ 10 phút tối D. 10 giờ 10 phút tối
5. 5% của 120 là: A. 0,06 B. 0,6 C. 6 D. 60
6. Cho 4 chữ số : 0, 2, 5, 6 viết số bé nhất và số lớn nhất có 4 chữ số từ 4 chữ số đã cho:
Số bé nhất:…………………...... Số lớn nhất:…………………….....
Phần II: Tính
Bài 1: Đặt tính rồi tính:(2 đ)
702,84 + 95,69 968,32 – 305,09 35,56 x 3,7 91,08 : 3,6
……………….. …………………. ………………... …………….......
……………….. …………………. ……………….. ……………...............
……………….. …………………. ……………….. ……………...............
……………….. …………………. ……………….. ……………...............
……………….. …………………. ……………….. ……………...............
Bài 2: ( 2 điểm) Tìm X.
12,5 - X = 4,27 18,2 : X = 5,6
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 3: ( 2 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12 km/ giờ. Sau 3 giờ một xe máy cũng đi từ A đến B với vận tốc 36 km/ giờ. Hỏi kể từ lúc xe máy bắt đầu đi thì sau bao lâu xe máy đuổi kịp xe đạp ?
4. Trung bình cộng của hai số là 62, biết một trong hai số là 53. Tìm số còn lại?
Bài 5. Đặt tính rồi tính: GIẢI VÀO VỞ
a) 3,267 + 14,8 + 5,49 b) 76 – 30,08 c) 19,07 x 0,25 d) 13,65 : 5,46
Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 840 dm3 = ...............m3 b) 7,05 kg = ..........g
c) 25% của 420 m2 = ...........m2 d) 38,9 cm =........ m
Bài 7. Hai tỉnh A và B cách nhau 105 km. Cùng một lúc hai người đi xe máy xuất phát từ hai tỉnh và đi ngược chiều nhau. Họ gặp nhau sau 1,5 giờ .
Mỗi giờ hai ngưìư đi được bao nhiêu ki- lơ- mét ?
Tính vận tốc của mỗi người, biết vận tốc của người đi từ tỉnh A bằng vận tốc của người đi từ tỉnh B.
Bài 8. Cho hình thang ABCD cĩ diện tích là 29,4 cm2 , chiều cao là 4,2 cm.
Tính tổng hai đáy của hình thang đĩ.
Tính diện tích của tam giác ABC và diện tích hình tam giác ADC biết đáy CD dài hơn đáy AB là 2,8 m.
Câu 9)Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,5 B. 5,3 C. 0,6 D. 6
c)Từ 11 giờ kém 10 phút đến 11 giờ 30 phút cĩ:
A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút
0,8% = ?
A. B. C. D.
Câu 10. Điền dấu ( <; >; = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8,009.... 8,01 b) 23,589.......23,59 c) 0,635........0,605 d) 50,7.......50,700
Câu 11. Đặt tính rồi tính:
a) 3,267 + 14,8 + 5,49 b) 76 – 30,08 c) 19,07 x 0,25 d) 13,65 : 5,46
Câu 12 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 840 dm3 = ...............m3 b) 7,05 kg = ..........g
c) 25% của 420 m2 = ...........m2 d) 38,9 cm =........ m
Câu 13.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Co Loi
Dung lượng: 135,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)