ĐỀ THI CUỐI NĂM- CÔ LỢI HG

Chia sẻ bởi Co Loi | Ngày 09/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI CUỐI NĂM- CÔ LỢI HG thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Họ và tên : ............................................
Lớp : ….
Ngày ........ tháng ...... năm 2011
bài kiểm tra
Môn : Toán

I. Phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Hỗn số  được viết dưới dạng phân số là:
a. b.  c.  d. 
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm 3dm3 5cm3 = ….dm3 là:
a. 3,05 b. 3,005 c. 3,5 d. 3005
Câu 3: Giá trị của biểu thức 4,59 + 3,5 : 2 là:
A. 4,045 b. 4,45 c. 6,43 d. 6,34
Câu 4: Một bể nước làm bằng kính dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,4m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 1,2m. Hỏi khi đầy nước thì trong bể có bao nhiêu lít nước?
A. 4,32 lít B. 432 lít C. 4320 lít D. 43200 lít
Câu 5: Chu vi của một hình tròn là 6,28 dm. Bán kính của hình tròn đó là:
a. 1 dm b. 2 dm c. 3dm d. 4 dm.
Câu 6: 0,8% = ?
A.  B.  C.  D. 
II. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 3,267 + 14,8 + 5,49 76 – 30,08 b) 19,07 x 0,25 2 : 12,5
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 2ha = ...............m2 b. 604dm2 = …..m2 …. .dm2
c. 7m 4cm = ………..cm d. tấn = ……....kg
Bài 3. Hai tỉnh A và B cách nhau 105 km. Cùng một lúc hai người đi xe máy xuất phát từ hai tỉnh và đi ngược chiều nhau. Họ gặp nhau sau 1,5 giờ .
a. Hỏi sau giờ hai người đi được bao nhiêu ki- lô- mét ?
b. Tính vận tốc của mỗi người, biết vận tốc của người đi từ tỉnh A bằng vận tốc của người đi từ tỉnh B
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Một thửa ruộng hình thang có diện tích là 1820m2, chiều cao của thửa ruộng là 20m, tỉ số hai đáy là . Tính độ dài mỗi đáy của thửa ruộng đó.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….



Họ và tên : ............................................
Lớp : ….
Ngày ........ tháng ...... năm 2011
bài kiểm tra
Môn : Toán

I. Phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Hỗn số  được viết dưới dạng phân số là:
a. b.  c.  d. 
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm = ….dm3 là:
a. 3,05 b. 5,300 c. 3,5 d. 5,003
Câu 3: Giá trị của biểu thức 4,59 + 3,5 : 2 là:
A. 4,45 b. 6,34 c. 6,43 d. 6,034
Câu 4: Một bể nước làm bằng kính dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 1,2m. Hỏi khi đầy nước thì trong bể có bao nhiêu lít nước?
A. 4,5 lít B. 4,500 lít C. 4320 lít D. 4500 lít
Câu 5: Chu vi của một hình tròn là 6,28 dm. Đường kính của hình tròn đó là:
a. 1 dm b. 2 dm c. 3dm d. 4 dm.
Câu 6: 0,8% = ?
A.  B.  C.  D. 
II. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 3,267 + 14,8 + 5,49 76 – 30,8 b) 19,07 x 1,25 2 : 12,5
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Bài 2.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Co Loi
Dung lượng: 71,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)