đề thi cuối năm
Chia sẻ bởi Nôn Tþ Mai |
Ngày 09/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: đề thi cuối năm thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Ôn tập cuối năm
Phần I. Khoanh vào câu trả lời đúng.
Số: “Năm trăm ba mươi hai” viết là :
A. 530 B.502 C. 523 D. 532
2. Số 383 được viết thành tổng các số tròn trăm, tròn chục và đơn vị là:
A. 300 + 83 B. 300 + 80 +3 C. 83 + 300
3. 1m = …….. mm . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 10 B. 100 C. 1000 D. 2
4. Trong phép tính …….. x 4 = 4 , số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4 B. 1 C. 5 D. 2
5. Cho dãy số : 345, 350, ……….., 370
Các số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 351, 352 , 353 B. 352, 354. 356 C. 355, 360, 365
6. 0 x 4 + 3 = …….. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 7 B. 1 C. 3 D. 0
7. x : 2 = 8. Giá trị của x là:
A. 10 B. 6 C.16 D. 4
8. Một hình tam giác có độ dài các cạnh là 6 m. Chu vi của hình tam giác đó là:
A. 12 m B. 18 m C. 6 m D. 24 m
9. An có 1000 đồng, mua hành hết 400 đồng. Hỏi An còn lại bao nhiêu tiền ?
A. 500 đồng B. 1400 đồng C. 600 đồng D. 500 đồng
10. Số hình tam giác trong hình bên là:
A. 5 B. 6
C. 7 D. 8
Phần II:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
451 + 132 100 – 27 63 + 216 973 – 341
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 2. Tìm x :
x × 5 = 35 – 10 x : 4 = 15 : 3
…………………………. ………………………………
………………………….. ………………………………
………………………….. ……………………................
………………………….. ………………………………
Bài 3. Có 20 m vải may 4 cái cờ. Hỏi may một cái cờ hết bao nhiêu vải ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4. Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 12.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Phần I. Khoanh vào câu trả lời đúng.
Số: “Năm trăm ba mươi hai” viết là :
A. 530 B.502 C. 523 D. 532
2. Số 383 được viết thành tổng các số tròn trăm, tròn chục và đơn vị là:
A. 300 + 83 B. 300 + 80 +3 C. 83 + 300
3. 1m = …….. mm . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 10 B. 100 C. 1000 D. 2
4. Trong phép tính …….. x 4 = 4 , số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4 B. 1 C. 5 D. 2
5. Cho dãy số : 345, 350, ……….., 370
Các số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 351, 352 , 353 B. 352, 354. 356 C. 355, 360, 365
6. 0 x 4 + 3 = …….. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 7 B. 1 C. 3 D. 0
7. x : 2 = 8. Giá trị của x là:
A. 10 B. 6 C.16 D. 4
8. Một hình tam giác có độ dài các cạnh là 6 m. Chu vi của hình tam giác đó là:
A. 12 m B. 18 m C. 6 m D. 24 m
9. An có 1000 đồng, mua hành hết 400 đồng. Hỏi An còn lại bao nhiêu tiền ?
A. 500 đồng B. 1400 đồng C. 600 đồng D. 500 đồng
10. Số hình tam giác trong hình bên là:
A. 5 B. 6
C. 7 D. 8
Phần II:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
451 + 132 100 – 27 63 + 216 973 – 341
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 2. Tìm x :
x × 5 = 35 – 10 x : 4 = 15 : 3
…………………………. ………………………………
………………………….. ………………………………
………………………….. ……………………................
………………………….. ………………………………
Bài 3. Có 20 m vải may 4 cái cờ. Hỏi may một cái cờ hết bao nhiêu vải ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4. Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 12.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nôn Tþ Mai
Dung lượng: 27,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)