De thi cuoi nam

Chia sẻ bởi Chu Thị Anh Đào | Ngày 09/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: De thi cuoi nam thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM 2014 - 2015
Môn: Toán
( Thời gian: 45 phút)
Họ và tên học sinh: ............................................................................Lớp 4..........
Trường tiểu học:
_________________________________________________________________________

Phần I. Trắc nghiệm (3đ)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1) Phân số tối giản là: A.  B.  C.  D. 
Câu 2 :  giờ là : A. 20 phút B. 30 phút C. 10 phút D.40 phút

Câu 3: 5dm2 6cm2 = ………… cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 56 B. 506 C. 560 D. 5600

Câu 4: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 40dm và 2m. Diện tích của hình thoi đó là :
A. 800dm2 B. 80dm2 C. 800dm D. 400dm2
Câu 5:  của 16 là :
A. 18 B. 2 C. 128 D. 81

Câu 6: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000, độ dài 3cm ứng với độ dài thật là:
A. 300 m B. 3000 dm C. 30m D. 300 cm
Phần II. Tự luận
Câu 1 (2.0đ): Tính
a/ + = ……………………………………………………………………....
b/  - = ……………………………………………………………………….
c/  x  = …………………………………………………………………….
d)  = .........................................................................................................
Câu 2 ( 1.0đ) :Tìm x
a) :  = 8 b) 
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 3(1.0đ): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a, 486 x 45 + 486 x 55 b, 25 x 784 x 4
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4 (1.5đ): Mẹ hơn con 28 tuổi. Tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5(1,5đ): Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m, chiều rộng bằng  chiều dài.
a, Tính diện tích thửa ruộng đó.
b, Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................




HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM

I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Câu 1: A; Câu 2: B; Câu 3: B; Câu 4: A; Câu 5: A; Câu 6: D
II. Phần tự luận:
Câu 1: Tính đúng mỗi phép tính 0,5 điểm.
Câu 2: Tính đúng mỗi phép tính 0,5 điểm.
Câu 3: Tính đúng mỗi biểu thức 0,5 điểm.
Câu 4: Tìm được tuổi mẹ 0,75 điểm; tìm được tuổi con 0,75 điểm.
Câu 5: Tìm được diện tích 1 điểm; tìm được số thóc 0,5 điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Chu Thị Anh Đào
Dung lượng: 62,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)