ĐỀ THI CUỐI KỲ II LỚP 5 - đề 4
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Thu |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI CUỐI KỲ II LỚP 5 - đề 4 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD – ĐT MÊ LINH
TRƯỜNG TH KIM HOA B
BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 5
NĂM HỌC: 2014 – 2015
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên học sinh: …………………………………………………….
Lớp: …..
Điểm
Lời phê của cô giáo
Ý kiến của phụ huynh
A. Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng
Bài 1: Trong số thập phân 296, 83 chữ số 8 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng chục
C. Hàng phần mười D. Hàng phần trăm
Bài 2: Số 0,75 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 75% B. 7,5% C. 750% D. 0,75%
Bài 3: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 2 giờ 20 phút = … phút là:
A.140 B. 144 C. 1440 D. 120
Bài 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 820 kg = ....tấn là:
A. 8,2 B. 0,82 C. 0,082 D. 0,0082
Bài 5: Một hồ nước thể tích là 2,5m. Vậy số lít nước được chứa đầy trong hồ là:
A. 25lít B. 2500 lít C. 250 lít D. 2 005 lít.
Bài 6: Hình tròn có bán kính 5 cm thì diện tích là:
A. 78,5 cm2 B. 7,85 cm2 C. 78,5 cm2 D. 785 cm2
Bài 7: Hình lập phương có cạnh 2dm thì diện tích toàn phần là:
A. 16dm2 B. 8dm2 C. 24dm2 D. 32dm2
Bài 8: Tìm x, biết x + 3.8 = 4.5 Giá trị của x là:
A.8.3 B. 0.7 C. 1.7 D. 6.3
B. Phần II: Tự luận (4 điểm)
Bài 1: Đặt tính, thực hiện phép tính (2 điểm)
a. 3256, 34 + 428,57 b. 576,40 – 59,28 c. 625,04 x 6,5 d. 125,76 : 1,6
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: (2 điểm)
Một hình thang có đáy lớn 12 cm, đáy bé 8 cm và diện tích bằng diện tích hình vuông có cạnh 10 cm. Tính chiều cao hình thang.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
Hướng dẫn chấm môn Toán Lớp 5
Năm học 2014 – 2015
Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
A
B
B
A
C
B
Điểm
1 đ
1 đ
1 đ
1 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
Phần II: Tự luận (4 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
Câu
a
b
c
d
Đáp án
3684, 91
517,12
4062,76
78,6
Điểm
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
Bài 2: (2 điểm)
Giải:
Diện tích của hình vuông (hình thang) là: (0.25 đ)
10 x 10 = 100 (cm2) (0.5 đ)
Chiều cao của hình thang là: (0.25 đ)
100 x 2 : (12 + 8) = 10 (cm) (0.5 đ)
Đáp số: 10 cm (0.5 đ)
Nêu mỗi câu lời giải và phép tính đúng cho 0.75 điểm
Đáp số đúng cho 0.5 điểm
TRƯỜNG TH KIM HOA B
BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 5
NĂM HỌC: 2014 – 2015
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên học sinh: …………………………………………………….
Lớp: …..
Điểm
Lời phê của cô giáo
Ý kiến của phụ huynh
A. Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng
Bài 1: Trong số thập phân 296, 83 chữ số 8 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng chục
C. Hàng phần mười D. Hàng phần trăm
Bài 2: Số 0,75 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 75% B. 7,5% C. 750% D. 0,75%
Bài 3: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 2 giờ 20 phút = … phút là:
A.140 B. 144 C. 1440 D. 120
Bài 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 820 kg = ....tấn là:
A. 8,2 B. 0,82 C. 0,082 D. 0,0082
Bài 5: Một hồ nước thể tích là 2,5m. Vậy số lít nước được chứa đầy trong hồ là:
A. 25lít B. 2500 lít C. 250 lít D. 2 005 lít.
Bài 6: Hình tròn có bán kính 5 cm thì diện tích là:
A. 78,5 cm2 B. 7,85 cm2 C. 78,5 cm2 D. 785 cm2
Bài 7: Hình lập phương có cạnh 2dm thì diện tích toàn phần là:
A. 16dm2 B. 8dm2 C. 24dm2 D. 32dm2
Bài 8: Tìm x, biết x + 3.8 = 4.5 Giá trị của x là:
A.8.3 B. 0.7 C. 1.7 D. 6.3
B. Phần II: Tự luận (4 điểm)
Bài 1: Đặt tính, thực hiện phép tính (2 điểm)
a. 3256, 34 + 428,57 b. 576,40 – 59,28 c. 625,04 x 6,5 d. 125,76 : 1,6
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: (2 điểm)
Một hình thang có đáy lớn 12 cm, đáy bé 8 cm và diện tích bằng diện tích hình vuông có cạnh 10 cm. Tính chiều cao hình thang.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
Hướng dẫn chấm môn Toán Lớp 5
Năm học 2014 – 2015
Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
A
B
B
A
C
B
Điểm
1 đ
1 đ
1 đ
1 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
Phần II: Tự luận (4 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
Câu
a
b
c
d
Đáp án
3684, 91
517,12
4062,76
78,6
Điểm
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
Bài 2: (2 điểm)
Giải:
Diện tích của hình vuông (hình thang) là: (0.25 đ)
10 x 10 = 100 (cm2) (0.5 đ)
Chiều cao của hình thang là: (0.25 đ)
100 x 2 : (12 + 8) = 10 (cm) (0.5 đ)
Đáp số: 10 cm (0.5 đ)
Nêu mỗi câu lời giải và phép tính đúng cho 0.75 điểm
Đáp số đúng cho 0.5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Thu
Dung lượng: 33,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)