De thi cuoi ky 1 mon toan lop 4.doc
Chia sẻ bởi Tăng Xuân Sơn |
Ngày 09/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: De thi cuoi ky 1 mon toan lop 4.doc thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH xxxxxxxxxxxx
BÀI THI ĐỊNH KỲ LẦN 2 : NĂM HỌC 2013-2014.
MÔN : TOÁN
Thời gian : 40 phút
Họ và tên : ……………………………….........
Lớp 4 …..
Phần I : Trắc nghiệm
Bài 1: ( ...../ 2đ) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng .
1. Số thích hợp viết vào chỗ chấm : 2 tấn 5 yến = ………..kg là :
a. 250 b. 2500 c. 2050 c. 2005
2. Số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5:
a. 872 b. 180 c. 905 d. 486
3. Số dư trong phép chia 460 : 37 là :
a. 16 b. 17 c . 18 d. 19
4. Hình vẽ bên có mấy cặp cạnh vuông góc với nhau?
a. 2 cặp
b. 3 cặp
c. 4 cặp
d. 5 cặp
Phần II : Tự luận
Bài 2: ( ........./ 2đ )Đặt tính rồi tính:
a. 38267 + 24315 b. 427658 - 285476
……………………….. ………………………
……………………….. ………………………
……………………….. …... …………………
c. 3124 x 213 d. 17826 : 48
…………………………. ……………………………
…………………………. ……………………………
…………………………. ……………………………
…………………………. ……………………………
…………………………. ……………………………
…………………………. ……………………………
…………………………. ……………………………
Bài 3: (......../1đ ) Nối với ý đúng
Bài 4: (....../ 1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a. 142 x 82 + 142 x 18 b. 4 x 19 x 25
………………………................. ………………………..................
………………………................. ………………………..................
………………………................. ………………………..................
Bài 5: ( ........./2 đ )Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam? Bài giải :
Bài 6 : (......./ 0,5đ) Hãy lập phép tính, tính tổng của số lớn nhất có năm chữ số và số bé nhất có bốn chữ số trừ đi 109 :
.....................................................................................................................................................................
Bài 7: ( ……../ 1 đ) 4 bạn tổ chức chạy thi trong 5 phút, bạn Nam chạy được 235 m, Tú chạy được 185 m, Nhật chạy được 296 m còn Ngọc chạy được 212 m. Hỏi trung bình mỗi bạn chạy được bao nhiêu m.
Bài 8:(....../ 0,5đ )Tổng hai số tự nhiên liên tiếp bằng 167. Tìm hai số đó
Giáo viên chấm thi: ...................................
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN - LỚP 4
Môn Toán:
Bài 1: ( 2 điểm) . Đúng mỗi câu 0,5 đ
Kết quả: 1. c 2. b 3. a 4. c
Bài 2: ( 2 điểm ) Đặt tính và tình đúng mỗi phép tính 0,5đ
Kết quả : a. 62582 b. 142182
c. 665412 d. 371 dư 18
Bài 3 : ( 1 điểm ) Nối đúng mỗi số cho 0,25đ
Bài 4: ( 1 điểm ) Đúng mỗi phép tính cho 0,5 đ
= 142 x ( 82 + 18 ) b. = 4 x 25 x 19
= 142 x 100 = 100 x 19
= 14200 = 1900
Nếu HS chỉ làm theo thứ tự thực hiện phép tính cho một nửa số điểm
Bài 5: ( 2 điểm ) Đúng mỗi lời giải cho 0,3 đ
Đúng mỗi phép tính cho 0,5đ
Ghi đúng 2 đáp số cho 0,4đ
Đáp số : HS nữ : 382 HS
HS nam : 290 HS
Bài 6: ( 0,5đ)
99999 + (1000 – 109 ) = 100890
Bài 7 : ( 1đ) Đúng lời giải 0,3đ
Đúng phép tính 0,5đ
Đúng đáp số 0,2đ
Kết quả: 232 m
Bài 8: ( 0,5đ) Hiệu hai số liên tiếp là 1 nên số đầu là :
( 167 – 1) : 2 = 83
Số tiếp theo là : 84
Đáp số : 83 và 84
BÀI THI ĐỊNH KỲ LẦN 2 : NĂM HỌC 2013-2014.
MÔN : TOÁN
Thời gian : 40 phút
Họ và tên : ……………………………….........
Lớp 4 …..
Phần I : Trắc nghiệm
Bài 1: ( ...../ 2đ) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng .
1. Số thích hợp viết vào chỗ chấm : 2 tấn 5 yến = ………..kg là :
a. 250 b. 2500 c. 2050 c. 2005
2. Số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5:
a. 872 b. 180 c. 905 d. 486
3. Số dư trong phép chia 460 : 37 là :
a. 16 b. 17 c . 18 d. 19
4. Hình vẽ bên có mấy cặp cạnh vuông góc với nhau?
a. 2 cặp
b. 3 cặp
c. 4 cặp
d. 5 cặp
Phần II : Tự luận
Bài 2: ( ........./ 2đ )Đặt tính rồi tính:
a. 38267 + 24315 b. 427658 - 285476
……………………….. ………………………
……………………….. ………………………
……………………….. …... …………………
c. 3124 x 213 d. 17826 : 48
…………………………. ……………………………
…………………………. ……………………………
…………………………. ……………………………
…………………………. ……………………………
…………………………. ……………………………
…………………………. ……………………………
…………………………. ……………………………
Bài 3: (......../1đ ) Nối với ý đúng
Bài 4: (....../ 1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a. 142 x 82 + 142 x 18 b. 4 x 19 x 25
………………………................. ………………………..................
………………………................. ………………………..................
………………………................. ………………………..................
Bài 5: ( ........./2 đ )Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam? Bài giải :
Bài 6 : (......./ 0,5đ) Hãy lập phép tính, tính tổng của số lớn nhất có năm chữ số và số bé nhất có bốn chữ số trừ đi 109 :
.....................................................................................................................................................................
Bài 7: ( ……../ 1 đ) 4 bạn tổ chức chạy thi trong 5 phút, bạn Nam chạy được 235 m, Tú chạy được 185 m, Nhật chạy được 296 m còn Ngọc chạy được 212 m. Hỏi trung bình mỗi bạn chạy được bao nhiêu m.
Bài 8:(....../ 0,5đ )Tổng hai số tự nhiên liên tiếp bằng 167. Tìm hai số đó
Giáo viên chấm thi: ...................................
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN - LỚP 4
Môn Toán:
Bài 1: ( 2 điểm) . Đúng mỗi câu 0,5 đ
Kết quả: 1. c 2. b 3. a 4. c
Bài 2: ( 2 điểm ) Đặt tính và tình đúng mỗi phép tính 0,5đ
Kết quả : a. 62582 b. 142182
c. 665412 d. 371 dư 18
Bài 3 : ( 1 điểm ) Nối đúng mỗi số cho 0,25đ
Bài 4: ( 1 điểm ) Đúng mỗi phép tính cho 0,5 đ
= 142 x ( 82 + 18 ) b. = 4 x 25 x 19
= 142 x 100 = 100 x 19
= 14200 = 1900
Nếu HS chỉ làm theo thứ tự thực hiện phép tính cho một nửa số điểm
Bài 5: ( 2 điểm ) Đúng mỗi lời giải cho 0,3 đ
Đúng mỗi phép tính cho 0,5đ
Ghi đúng 2 đáp số cho 0,4đ
Đáp số : HS nữ : 382 HS
HS nam : 290 HS
Bài 6: ( 0,5đ)
99999 + (1000 – 109 ) = 100890
Bài 7 : ( 1đ) Đúng lời giải 0,3đ
Đúng phép tính 0,5đ
Đúng đáp số 0,2đ
Kết quả: 232 m
Bài 8: ( 0,5đ) Hiệu hai số liên tiếp là 1 nên số đầu là :
( 167 – 1) : 2 = 83
Số tiếp theo là : 84
Đáp số : 83 và 84
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tăng Xuân Sơn
Dung lượng: 43,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)