Đề thi cuối kỳ 1_08-09
Chia sẻ bởi Phùng Ngọc Kiên |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề thi cuối kỳ 1_08-09 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT ĐĂK HÀ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM MÔN : TOÁN
KHỐI 4 Thời gian : 40 phút
I. Phần trắc nghiệm :
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số 30 845 được đọc là:
A. Ba mươi nghìn tám trăm bốn mươi lăm
B. Ba trăm linh tám nghìn bốn mươi lăm
C. Ba mươi nghìn bốn trăm tám mươi lăm
2. Số sáu trăm mười lăm nghìn không trăm bảy mươi tám viết là:
A. 615 780
B. 615 078
C. 610 078
3. Trong các số dưới đây, chữ số 8 trong số nào có giá trị 80 000 ?
A. 715 181 302
B. 218 042 657
C. 325 448 603
4. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 2 giờ 20 phút = ... phút là:
A. 102
B. 120
C. 140
5. Góc nhọn là góc:
A. lớn hơn góc vuông
B. bé hơn góc vuông
C. bằng hai góc vuông
6. Diện tích của hình vuông có cạnh 5m là:
A. 25 m2
B. 20 m2
C. 10 m2
II. Phần tự luận :
7. Đặt tính rồi tính:
386 259 + 260 837 213 x 23
726 485 - 452 936 288 : 24
8. Tìm x:
X x 40 = 2600
9. Một lớp có 36 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái là 2 em. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh gái, bao nhiêu học sinh trai ?
10. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
142 x 12 + 142 x 88
PHÒNG GD&ĐT ĐĂK HÀ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM MÔN : TOÁN
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 4
Đáp án:
I. Phần trắc nghiệm : (3 điểm) Mỗi câu khoanh đúng 1 chữ cái được 0,5 điểm.
II. Phần tự luận : (7 điểm) : Nếu ghi sai đề, tính đúng : không tính điểm.
Bài 7: 3 điểm; Bài 8: 1điểm; Bài 9: 1 điểm ; Bài 10: 2 điểm.
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C. Ba mươi nghìn bốn trăm tám mươi lăm B. 615 078
A. 715 181 302
C. 140
B. bé hơn góc vuông
A. 25 m2
Đặt tính đúng: (Cộng, trừ mỗi phép tính 0,5 điểm; Nhân, chia mỗi phép tính 1 điểm)
386 259 726 485
+ -
260 837 452 936
647 096 273 549
213 288 24
x 24
23 48 12
0
639
426
4899
Tìm x: X x 40 = 25 600
X = 25 600 : 40
X = 640
Trình bày bài giải đúng: (Có thể giải nhiều cách), ví dụ:
Hai lần số học sinh gái là:
36 - 2 = 34 (học sinh)
Số học sinh gái là:
34 : 2 = 17 (học sinh)
Số học sinh trai là:
17 + 2 = 19 (học sinh)
Đáp số: Trai: 19 học sinh
Gái: 17 học sinhTính
Học sinh ghi lời giải sai, phép tính đúng thì không ghi điểm.
Tính bằng cách thuận tiện nhất :
142 x 12 + 142 x 88 = 142 x (12 + 88)
= 142 x 100
= 14 200
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
3,0
0,5
1
1,0
0.5
0.5
0,5
0,5
0,5
0,5
TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM MÔN : TOÁN
KHỐI 4 Thời gian : 40 phút
I. Phần trắc nghiệm :
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số 30 845 được đọc là:
A. Ba mươi nghìn tám trăm bốn mươi lăm
B. Ba trăm linh tám nghìn bốn mươi lăm
C. Ba mươi nghìn bốn trăm tám mươi lăm
2. Số sáu trăm mười lăm nghìn không trăm bảy mươi tám viết là:
A. 615 780
B. 615 078
C. 610 078
3. Trong các số dưới đây, chữ số 8 trong số nào có giá trị 80 000 ?
A. 715 181 302
B. 218 042 657
C. 325 448 603
4. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 2 giờ 20 phút = ... phút là:
A. 102
B. 120
C. 140
5. Góc nhọn là góc:
A. lớn hơn góc vuông
B. bé hơn góc vuông
C. bằng hai góc vuông
6. Diện tích của hình vuông có cạnh 5m là:
A. 25 m2
B. 20 m2
C. 10 m2
II. Phần tự luận :
7. Đặt tính rồi tính:
386 259 + 260 837 213 x 23
726 485 - 452 936 288 : 24
8. Tìm x:
X x 40 = 2600
9. Một lớp có 36 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái là 2 em. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh gái, bao nhiêu học sinh trai ?
10. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
142 x 12 + 142 x 88
PHÒNG GD&ĐT ĐĂK HÀ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM MÔN : TOÁN
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 4
Đáp án:
I. Phần trắc nghiệm : (3 điểm) Mỗi câu khoanh đúng 1 chữ cái được 0,5 điểm.
II. Phần tự luận : (7 điểm) : Nếu ghi sai đề, tính đúng : không tính điểm.
Bài 7: 3 điểm; Bài 8: 1điểm; Bài 9: 1 điểm ; Bài 10: 2 điểm.
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C. Ba mươi nghìn bốn trăm tám mươi lăm B. 615 078
A. 715 181 302
C. 140
B. bé hơn góc vuông
A. 25 m2
Đặt tính đúng: (Cộng, trừ mỗi phép tính 0,5 điểm; Nhân, chia mỗi phép tính 1 điểm)
386 259 726 485
+ -
260 837 452 936
647 096 273 549
213 288 24
x 24
23 48 12
0
639
426
4899
Tìm x: X x 40 = 25 600
X = 25 600 : 40
X = 640
Trình bày bài giải đúng: (Có thể giải nhiều cách), ví dụ:
Hai lần số học sinh gái là:
36 - 2 = 34 (học sinh)
Số học sinh gái là:
34 : 2 = 17 (học sinh)
Số học sinh trai là:
17 + 2 = 19 (học sinh)
Đáp số: Trai: 19 học sinh
Gái: 17 học sinhTính
Học sinh ghi lời giải sai, phép tính đúng thì không ghi điểm.
Tính bằng cách thuận tiện nhất :
142 x 12 + 142 x 88 = 142 x (12 + 88)
= 142 x 100
= 14 200
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
3,0
0,5
1
1,0
0.5
0.5
0,5
0,5
0,5
0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Ngọc Kiên
Dung lượng: 47,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)