ĐỀ THI CUỐI KỌC KÌ 2 LỚP 2 NĂM HỌC 2015-2016
Chia sẻ bởi Thái Thị Thảo |
Ngày 09/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI CUỐI KỌC KÌ 2 LỚP 2 NĂM HỌC 2015-2016 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2
* Khối 2
1/Toán:
- Đọc, viết các số đến 1000. - Nhận biết giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số.
- So sánh các số có ba chữ số. - Cộng, trừ, nhân, chia trong bảng.
- Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số. - Giải bài toán bằng một phép cộng hoặc trừ hoặc nhân hoặc chia (có liên quan đến các đơn vị đo đã học). - Số liền trước, số liền sau. - Xem lịch, xem đồng hồ. - Vẽ hình tứ giác, tính chu vi hình tứ giác, hình tam giác.
2/ Tiếng việt:
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài TĐ đã học từ tuần 28 đến tuần 34 (phát âm rõ, tốc độ đọc 50 tiếng/phút); hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài (trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc).
- Nhận biết được các từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm, tính chất thông thường. Biết đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì ? Tìm được từ trái nghĩa với các từ quen thuộc. Đặt được câu với từ ngữ cho trước.
- Nghe viết được bài chính tả khoảng 50 chữ trong 15 phút, không mắc quá 5 lỗi.
- Viết được lời đáp trong chào hỏi, chia tay, cảm ơn, xin lỗi, yêu cầu, đề nghị,... phù hợp với tình huống giao tiếp cụ thể. Viết được đoạn văn kể, tả ngắn (từ 4- 5) câu theo câu hỏi gợi ý.
***********************
Ma trận đề kiểm tra môn Tiếng việt (Phần đọc hiểu) cuối năm học lớp 2
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đọc thầm bài văn, trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
Số câu
2
2
Số điểm
1,5
1,5
Từ trái nghĩa. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì ? Đặt được câu với từ ngữ cho trước.
Số câu
1
1
1
1
2
Số điểm
0,5
1,5
0,5
0,5
2
Tổng
Số câu
3
1
1
3
2
Số điểm
2,0
1,5
0,5
2,0
2,0
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Tiếng việt (Phần đọc hiểu) cuối năm học lớp 2
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Cộng
1
Tập đọc (đọc thầm, TLCH)
Số câu
02
2
Câu số
1, 2
2
Luyện từ và câu
Số câu
01
01
01
3
Câu số
4
3
5
TS
TS câu
3
1
1
5
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II.
MÔN TIẾNG VIỆT
A/Kiểm tra đọc:
I.Đọc thành tiếng: (6 điểm)
* Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu.
1/ Bài : Kho báu - Sách TV tập 2 trang 83
Đoạn 1: Từ “ Ngày xưa . . . đàng hoàng”
Đoạn 2: Từ “ Nhưng rồi . . . mà dùng”
Đoạn 3: Từ “Theo lời cha . . . người cha”
2/ Bài : Những quả đào - Sách TV tập 2 trang 91
Đoạn 1: Từ “ Sau một chuyến đi . . . ngon không ?”
Đoạn 2, 3: Từ “ Cậu bé Xuân nói . . . dại quá!”
Đoạn 4: Từ “ Thấy Việt . . . cháu nhỏ”
3/ Bài : Ai ngoan sẽ được thưởng - Sách TV tập 2 trang 100
Đoạn 1 : Từ “ Một buổi sáng . . . nơi tắm rửa”
Đoạn 2 : Từ “ Các em nhỏ . . . Bác cho”
4/ Bài : Cây và hoa bên lăng Bác - Sách TV tập 2 trang 111
Đoạn 1 : Từ “ Trên quảng trường . . . lứa đầu”
Đoạn 2 : Từ “ Sau lăng . . . viếng Bác”
5/ Bài : Chuyện quả bầu - Sách TV tập 2 trang 116
Đoạn 1: Từ “ Ngày xửa ngày xưa . . . chui ra”
Đoạn
* Khối 2
1/Toán:
- Đọc, viết các số đến 1000. - Nhận biết giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số.
- So sánh các số có ba chữ số. - Cộng, trừ, nhân, chia trong bảng.
- Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số. - Giải bài toán bằng một phép cộng hoặc trừ hoặc nhân hoặc chia (có liên quan đến các đơn vị đo đã học). - Số liền trước, số liền sau. - Xem lịch, xem đồng hồ. - Vẽ hình tứ giác, tính chu vi hình tứ giác, hình tam giác.
2/ Tiếng việt:
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài TĐ đã học từ tuần 28 đến tuần 34 (phát âm rõ, tốc độ đọc 50 tiếng/phút); hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài (trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc).
- Nhận biết được các từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm, tính chất thông thường. Biết đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì ? Tìm được từ trái nghĩa với các từ quen thuộc. Đặt được câu với từ ngữ cho trước.
- Nghe viết được bài chính tả khoảng 50 chữ trong 15 phút, không mắc quá 5 lỗi.
- Viết được lời đáp trong chào hỏi, chia tay, cảm ơn, xin lỗi, yêu cầu, đề nghị,... phù hợp với tình huống giao tiếp cụ thể. Viết được đoạn văn kể, tả ngắn (từ 4- 5) câu theo câu hỏi gợi ý.
***********************
Ma trận đề kiểm tra môn Tiếng việt (Phần đọc hiểu) cuối năm học lớp 2
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đọc thầm bài văn, trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
Số câu
2
2
Số điểm
1,5
1,5
Từ trái nghĩa. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì ? Đặt được câu với từ ngữ cho trước.
Số câu
1
1
1
1
2
Số điểm
0,5
1,5
0,5
0,5
2
Tổng
Số câu
3
1
1
3
2
Số điểm
2,0
1,5
0,5
2,0
2,0
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Tiếng việt (Phần đọc hiểu) cuối năm học lớp 2
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Cộng
1
Tập đọc (đọc thầm, TLCH)
Số câu
02
2
Câu số
1, 2
2
Luyện từ và câu
Số câu
01
01
01
3
Câu số
4
3
5
TS
TS câu
3
1
1
5
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II.
MÔN TIẾNG VIỆT
A/Kiểm tra đọc:
I.Đọc thành tiếng: (6 điểm)
* Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu.
1/ Bài : Kho báu - Sách TV tập 2 trang 83
Đoạn 1: Từ “ Ngày xưa . . . đàng hoàng”
Đoạn 2: Từ “ Nhưng rồi . . . mà dùng”
Đoạn 3: Từ “Theo lời cha . . . người cha”
2/ Bài : Những quả đào - Sách TV tập 2 trang 91
Đoạn 1: Từ “ Sau một chuyến đi . . . ngon không ?”
Đoạn 2, 3: Từ “ Cậu bé Xuân nói . . . dại quá!”
Đoạn 4: Từ “ Thấy Việt . . . cháu nhỏ”
3/ Bài : Ai ngoan sẽ được thưởng - Sách TV tập 2 trang 100
Đoạn 1 : Từ “ Một buổi sáng . . . nơi tắm rửa”
Đoạn 2 : Từ “ Các em nhỏ . . . Bác cho”
4/ Bài : Cây và hoa bên lăng Bác - Sách TV tập 2 trang 111
Đoạn 1 : Từ “ Trên quảng trường . . . lứa đầu”
Đoạn 2 : Từ “ Sau lăng . . . viếng Bác”
5/ Bài : Chuyện quả bầu - Sách TV tập 2 trang 116
Đoạn 1: Từ “ Ngày xửa ngày xưa . . . chui ra”
Đoạn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thái Thị Thảo
Dung lượng: 140,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)