Đề thi cuối kìI lớp 42016

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tuyến | Ngày 09/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: Đề thi cuối kìI lớp 42016 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD CHƯPRÔNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG TH VÕ THỊ SÁU NĂM HỌC: 2016 - 2017
Họ và tên:…………………….. Môn: Toán - Lớp 4
Lớp: ………… Thời gian: 40 phút
HSDT, HSKK thời gian làm bài 50 phút

Điểm

Nhận xét
............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
..............................................................................................................


Ma trận đề kiểm tra lớp 4

Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 4

Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9.
Số câu
2
1

1
1

3
2


Số điểm
2,0
1,0

2,0
1,0

3,0
3,0

Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; giây, thế kỉ.
Số câu
1





1



Số điểm
1,0





1,0


Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Hình bình hành, diện tích hình bình hành.
Số câu

1





1


Số điểm

1,0





1,0

Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu



1



1


Số điểm



2,0



2,0

Tổng
Số câu
3
2

2
1

4
4


Số điểm
3,0
2,0

4,0
1,0

4,0
6,0


PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm:

STT
Đọc số
Viết số

a
……………………………………………………………
……………………………………………………………
 17 503 467

b
Hai trăm linh tám triệu một trăm mười hai nghìn chín trăm.

…………….



c

…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
450 165 366



d
Năm triệu một trăm linh chín nghìn tám trăm
...................


Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng.

Số bé nhất trong các số 7 906 ; 9 760 ;6 708; 9 870 là:

A. 7 906 B. 9 760 C. 6 708 D 9 870

Bài 3 : Điền số hoặc dấu (>,<, =)thích hợp vào chỗ chấm :
a.4 tấn 50 kg = ........... kg
b. 7 dm2 45 cm2 …… 7045 cm2

Bài 4: Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau:









B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1. Trong tứ giác ABCD sau:
A B





C H D
a) Nêu tên một góc tù: ……………………………………….
b) Nêu tên một cặp cạnh song song:……………………………..

Bài 2 : Đặt tính rồi tính.

a. 678 235 + 241 636 b. 346  105
…………….... ………….....
……………… …………….
……………… …………….
……………… …………….
……………… …………….
……………… …………….

Bài 3: Tìm x:
a) 726 485 –x = 452 936 b) 805 : x = 35
.................................... .....................................
..................................... .....................................
.................................... .....................................
Bài 4: Bài toán:
Một trường tiểu học có 662 học sinh. Số học sinh nam hơn số học sinh nữ là 82 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ?

Tóm tắt: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

ĐÁP ÁN - MÔN TOÁN : LỚP 4
CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2016 – 2017
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
Bài 1.( 1 điểm) HS làm đúng mỗi ý được 0,25 điểm

STT
Đọc số
Viết số

a
Mười bảy triệu năm trăm linh ba nghìn bốn trăm sáu mươi bảy
 17 503 467

b
Hai trăm linh tám triệu một trăm mười hai nghìn chín trăm.

208 112 900



c
Bốn trăm năm mươi triệu một trăm sáu mươi lăm nghìn ba trăm sáu mươi sáu
450 165 366



d
Năm triệu một trăm linh chín nghìn tám trăm
5 109 800

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyến
Dung lượng: 120,39KB| Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)