ĐỀ THI CUỐI KÌ L 5 CÓ ĐÁP ÁN

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoa | Ngày 10/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI CUỐI KÌ L 5 CÓ ĐÁP ÁN thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Trường tiểu học Phan Chu Trinh - Thị xã Gia Nghĩa
Họ và tên :...............................
Lớp : 5A…
Thứ …ngày….tháng 12 năm 2012
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
Năm học : 2011 - 2012
Môn : Toán
( thời gian 45 phút)


ĐIỂM
Lời phê của giáo viên


PHẦN I: Trắc nghiêm: 3 điểm

Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số  được viết thành số thập phân là:

A. 95 B. 0, 95  C. 0, 095 D. 0,950

Câu 2: 3m 7 cm viết thành số thập phân có kết quả là:
A. 3,7m  B. 3,07m C. 3,007m D. 0,37m

Câu 3 : 2 ngày rưỡi bằng bao nhiêu giờ :

A. 53 giờ B. 60 giờ C. 48 giờ D. 30 giờ

Câu 4 :Tìm số tự nhiên x, biết: 0,9 < x < 1,2

A . 0 B. 1 C. 2 D. Tất cả đều đúng

Câu 5: Một bể nước làm bằng kính dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4dm, chiều rộng 3dm, chiều cao 2dm. Hỏi khi đầy nước thì trong bể có bao nhiêu lít nước?
A. 24lít B. 42 lít C. 14 lít D. 43 lít
Câu 6: Đường kính của một hình tròn là 2,5 dm. Chu vi của hình tròn đó là:
A. 7,58dm
 B. 7,85dm
 C. 7,85cm




II. Tự luận: 7 điểm
Bài 1. Đặt tính và tính:
a) ) 465,74 + 352,48 b) 196,7 – 97,34 c) 67,8 x 1,5 d) 52 : 1,6
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Bài 2. Điền dấu >, <, = vào chỗ trống

a) 5,1 ....... 5,08 b) 12,030 ....... 12,03
c) 25,679 ..... 25,68 d) 0,919 ......... 0,92
Bài 3 :Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
BÀI GIẢI
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Hai hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Hình thứ nhất có chiều dài 15,2 m; chiều rộng 9,5 m. Hình thứ hai có chiều rộng 10 m. Tính chu vi hình chữ nhật thứ hai.
BÀI GIẢI

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………hết.


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
Phần I: (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6

Đáp án
C
B
B
B
A
A

Điểm
0, 5 điểm
0,5 điểm
0, 5 điểm
0,5 điểm
0, 5 điểm
0,5 điểm


Phần II: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Tính đúng mỗi bài được 0,25 điểm.
a. 818,22 b. 99,36 c. 101,7 d. 32,5
Bài 2: (2 điểm)

BÀI GIẢI
Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B (0,25)
10 giờ 45 phút – 6 giờ = 4 giờ 45 phút (0,5)
Thời gian ô tô chạy trên cả quảng đường (0,25)
4 giờ 45 phút – 15 phút = 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ (0,5)
Độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B (0,25)
48 x 4,5 = 216 (km) (0,25)
Đáp số: 216 km
*Ghi chú: Không hoặc thiếu đáp số trừ 0,5. Sai đơn vị không tình điểm
Bài 3: (1 điểm)
Điền dấu >, <, = vào chỗ trống: 1 điểm
– Mỗi bài đúng đạt 0,25đ
a) 5,1 > 5,08 b) 12,030 = 12,03
c) 25,679 .< 25,68 d) 0,919 .< 0,92

Bài 4: (2 điểm)

BÀI GIẢI
Diện tích hình chữ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoa
Dung lượng: 43,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)