Đề thi cuối kì II

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Vân | Ngày 09/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Đề thi cuối kì II thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Đề kiểm tra cuối kì II
Môn : Tiếng Việt
Lớp : Hai Năm học: 2009 – 2010
Người ra đề : Lê Thi Đông
I. Đọc hiểu:
Đọc thầm bài: Những quả đào
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Việt dùng quả đào để làm gì ?
A. Để cho bạn
B. Để dành rồi biếu bạn
C. Cho Sơn, bạn ấy bị ốm

Câu 2: Ai là người có tấm lòng nhân hậu ?
A. Xuân
B. Vân
C. Việt

Câu 3: Căn cứ vào đâu mà ông biết được tính nết của từng cháu ?
A. Căn cứ vào tính nết của các cháu từng ngày.
B. Căn cứ vào cách nghĩ của ông về các cháu.
C. Căn cứ vào cách mỗi cháu ứng xử với mỗi quả đào ông cho.

Câu 4: Từ ngữ nào thể hiện tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi ?
A. Kính trọng
B. Biết ơn
C. Chăm lo

Câu 5: Bộ phận in đậm sau trả lời cho câu hỏi nào ?
Người ta trồng lúa để lấy gạo ăn.
A. Ở đâu ?
B. Để làm gì ?
C. Như thế nào ?

Câu 6: Các cặp từ sau, cặp từ nào là trái nghĩa?
A. trẻ / già
B. lớn / to
C. hiền / xấu
Câu 1: Đáp lời của em trong các tình huống sau:
a) Bạn tặng quà chúc mừng sinh nhật em.
.....................................................................................................................
b) Bác hàng xóm khen em học giỏi và chúc mừng em.
.....................................................................................................................






II. Chính tả (Nghe viết)
Bài viết: Đàn bê của anh Hồ Giáo
(Sách giáo khoa Tiếng Việt 2 trang 140)
III. Tập làm văn
Câu 1: Đáp lời của em trong các tình huống sau:
a) Bạn tặng quà chúc mừng sinh nhật em.
b) Bác hàng xóm khen em học giỏi và chúc mừng em.
Câu 2: Dựa vào các câu hỏi gợi ý sau, viết từ 3, đến 5 câu về ảnh Bác Hồ.
a) Ảnh Bác được treo ở đâu ?
b) Trông Bác như thế nào ? (Râu tóc, vầng trán, đôi mắt)
c) Em muốn hứa với Bác điều gì ?





























Đề kiểm tra cuối kì II
Môn : Toán
Lớp : Hai Năm học: 2009 – 2010
Người ra đề : Lê Thi Đông
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1của 15 quả cam là mấy quả cam ?
A. 3 quả B. 5 quả C. 7 quả

Câu 2: 89 < < 95
Số cần điền vào chỗ trống là:
A. 88 B. 87 C. 93

Câu 3: 1m 998cm
Dấu cần điền vào ô trống là:
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào.

Câu 4: 300 đồng + 200 đồng = ?
A. 400 B. 500 đồng C. 500

Câu 5: Chu vi hình tam giác trong hình bên là:

A. 48cm 16cm 15cm
B. 84cm
C. 48
17cm
Câu 6: Thừa số thứ nhất là 5, thừa số thứ hai là 9. Tích của hai thừa số là:
A. 54 B. 45 C. 35

Câu 7: Đường gấp khúc bên có độ dài là:
A. 90mm
B. 29mm 30mm 20mm
C. 90
40mm
Câu 8: x 5 = 45
Số cần điền vào ô trống là:
A. x = 9 B. x = 19 C. x = 90

Câu 9: 1km = .... m
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 1000 B. 100 C. 10

Câu 10: Có 18 chiếc đũa có thể ghép được nhiều nhất mấy đôi đũa ?
A. 8 B. 9 C. 10
II. Tự luận:
Câu 11: Đặt tính rồi tính
673 – 341 531 + 37 578 – 345 631 + 120
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 12: Có 15 quả cam được xếp vào 3 đĩa. Hỏi mỗi đĩa xếp được mấy quả cam ?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 13: Mỗi can đựng 5 lít dầu. Hỏi 10 can như thế đựng bao nhiêu lít dầu ?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 14: Viết phép tính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Vân
Dung lượng: 9,78KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)