De thi cuoi ki I Mon Toan 2 (hay)
Chia sẻ bởi Nguyễn Tân Thành |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: De thi cuoi ki I Mon Toan 2 (hay) thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu Học Quảng Liên ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ và tên: ……………… Môn toán 2
Lớp: ….. (thời gian 45 phút)
điểm bài thi
điểm
Gv chấm
Câu1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 78; 79; 80; …………………………………………………….; 85.
b, 76; 78; 80; …………………………………………………….; 90
Câu2: Viết các số vào chỗ trống:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
……….
25
……….
……….
90
……….
Câu3: Số?
a,
Số hạng
9
7
Số hạng
6
7
Tổng
b,
Số bị trừ
13
15
Số trừ
7
8
Hiệu
Câu4: Đặt tính rồi tính:
46 + 35 53 - 28 36 + 54 80 - 47
……….... ……… ………. ……....
………… ……… ………. ………
………… ……… ………. ……....
Câu5: Số?
a, 35 + 10 = + 2 =
b, 42 – 12 + - 8 =
Câu6: Giải toán:
a, có 3 con chim đậu trên cành. sau đó có 2 con chim nữa bay đến đậu. hỏi có tất cả bao nhiêu con chim?
bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b, bạn minh có 16 chiếc kẹo, bạn lan hơn bạn minh 6 chiếc kẹo, bạn vinh kém bạn lan 7 chiếc kẹo. hỏi mỗi bạn có bao nhiêu chiếc kẹo?
bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu7: viết số vào chỗ trống:
hình vẽ bên:
a, có …tam giác
b,có …tứ giác
Họ và tên: ……………… Môn toán 2
Lớp: ….. (thời gian 45 phút)
điểm bài thi
điểm
Gv chấm
Câu1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 78; 79; 80; …………………………………………………….; 85.
b, 76; 78; 80; …………………………………………………….; 90
Câu2: Viết các số vào chỗ trống:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
……….
25
……….
……….
90
……….
Câu3: Số?
a,
Số hạng
9
7
Số hạng
6
7
Tổng
b,
Số bị trừ
13
15
Số trừ
7
8
Hiệu
Câu4: Đặt tính rồi tính:
46 + 35 53 - 28 36 + 54 80 - 47
……….... ……… ………. ……....
………… ……… ………. ………
………… ……… ………. ……....
Câu5: Số?
a, 35 + 10 = + 2 =
b, 42 – 12 + - 8 =
Câu6: Giải toán:
a, có 3 con chim đậu trên cành. sau đó có 2 con chim nữa bay đến đậu. hỏi có tất cả bao nhiêu con chim?
bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b, bạn minh có 16 chiếc kẹo, bạn lan hơn bạn minh 6 chiếc kẹo, bạn vinh kém bạn lan 7 chiếc kẹo. hỏi mỗi bạn có bao nhiêu chiếc kẹo?
bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu7: viết số vào chỗ trống:
hình vẽ bên:
a, có …tam giác
b,có …tứ giác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tân Thành
Dung lượng: 40,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)