Đề thi cuối kì I lớp 5 năm 2011-2012
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Như Hoa |
Ngày 10/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề thi cuối kì I lớp 5 năm 2011-2012 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra học kỳ I năm học 20……- 20……
Môn: Toán lớp 5
Họ và tên: ...............................................................................
Lớp :...........Trường tiểu học Bảo Lý .Số báo danh...................
I . Phần trắc nghiệm : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A.0,6 B.3,5 C.0,35 D.0,06
Câu 2 : Phân số nào bằng 0,05 ?
A. B. C. D.
Câu 3 : Dãy số thập phân được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :
A. 2,9 ; 4,03 ; 5,1 B. 4,03 ; 5,1 ; 2,9
C. 5,1 ; 4,03 ; 2,9 D. 5,1 ; 2,9 ; 4,03
Câu 4 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1 cm69 mm= ….cmlà
A.16,9 B.1,69 C.0,169 D.1,0069
Câu 5 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,015 tấn = ……..kg là
A. 0,15 B. 1,5 C.15 D.150
Câu 6 : Kết quả của phép tính : :
A. B. C. D.
Câu 7 : Tính tích của 3,28 x 3,5
A. 10,48 B. 104,8 C. 11,48 D. 1,148
Câu 8 : Thương của 82,62 và 25,5 là :
A. 108,12 B. 3,24 C. 32,4 D. 57,12
Câu 9 : Lớp 5 A có 32 học sinh , trong đó có 8 học sinh giỏi. Hỏi số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 8 % B. 32 % C. 75 % D. 25 %
Câu 10 : Số dư của phép chia 17,4737 : 8,36 khi thương lấy đến 2 chữ sốlà :
A.13 B.0,13 C.0,013 D.0,0013
II . Phần tự luận
Câu 13: Đặt tính rồi tính
57,648 + 35,37 800,5 – 384,48
7,826 x 4,5 109,98 : 42,3
Môn: Toán lớp 5
Họ và tên: ...............................................................................
Lớp :...........Trường tiểu học Bảo Lý .Số báo danh...................
I . Phần trắc nghiệm : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A.0,6 B.3,5 C.0,35 D.0,06
Câu 2 : Phân số nào bằng 0,05 ?
A. B. C. D.
Câu 3 : Dãy số thập phân được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :
A. 2,9 ; 4,03 ; 5,1 B. 4,03 ; 5,1 ; 2,9
C. 5,1 ; 4,03 ; 2,9 D. 5,1 ; 2,9 ; 4,03
Câu 4 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1 cm69 mm= ….cmlà
A.16,9 B.1,69 C.0,169 D.1,0069
Câu 5 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,015 tấn = ……..kg là
A. 0,15 B. 1,5 C.15 D.150
Câu 6 : Kết quả của phép tính : :
A. B. C. D.
Câu 7 : Tính tích của 3,28 x 3,5
A. 10,48 B. 104,8 C. 11,48 D. 1,148
Câu 8 : Thương của 82,62 và 25,5 là :
A. 108,12 B. 3,24 C. 32,4 D. 57,12
Câu 9 : Lớp 5 A có 32 học sinh , trong đó có 8 học sinh giỏi. Hỏi số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 8 % B. 32 % C. 75 % D. 25 %
Câu 10 : Số dư của phép chia 17,4737 : 8,36 khi thương lấy đến 2 chữ sốlà :
A.13 B.0,13 C.0,013 D.0,0013
II . Phần tự luận
Câu 13: Đặt tính rồi tính
57,648 + 35,37 800,5 – 384,48
7,826 x 4,5 109,98 : 42,3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Như Hoa
Dung lượng: 383,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)