Đề thi cuối kì I lớp 5 - Đề chẵn
Chia sẻ bởi Lê Nguyễn Minh Sơn |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề thi cuối kì I lớp 5 - Đề chẵn thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC
QUẢNG TÂM
Chữ kí của người coi thi, chấm thi
Phiếu kiểm tra định kì (Môn Toán lớp 5)
Năm học 2015-2016
Họ và tên:......................Lớp...........
Thời gian: 35 phút không kể thời gian phát đề
(Vùng cao hoặc ở hoàn cảnh khó khăn có thể kéo dài đến 60 phút)
Đề chẵn
Phần I: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: (0,5 điểm)
Số thập phân gồm 3 trăm nghìn, 4 trăm, 3 đơn vị, 9 phần nghìn được viết là:
A. 304,009 B. 300004,09 C. 300004,009 D. 34,9
Câu 2: (1điểm)
Lan có 9 viên bi, Hùng cho Lan 3 viên bi. Hỏi tỉ số phần trăm số bi lúc đầu của Lan và số bi lúc sau của Lan ?
A. 7,5 % B. 75 % C. 0,75 % D. 750 %
Câu 3: (1 điểm)
Quãng đường từ Thanh Hóa đến Vinh đo được 0,00002 cm trên bản đồ tỉ lệ 1:100. Tính độ dài thật của quãng đường từ Thanh Hóa đến Vinh.
A. 200 km B. 20 km C. 200 m D. 200 dam
Câu 4: (0,5 điểm)
Mai tính một phép tính ra kết quả là 5,6. Hùng cũng tính phép tính đó ra kết quả gấp kết quả của Mai 10 lần. Hỏi Hùng tính ra kết quả là bao nhiêu?
A. 0,56 B. 56 D. 0,056 D. 560
Phần II: Tự luận
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
375,84 + 26,7 8,894 – 2,758 1 : 25
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: (4 điểm)
Diện tích hình tam giác ABC bằng diện tích hình chữ nhật MNPQ. Diện tích hình chữ nhật MNPQ có chiều rộng là 10 cm và chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Tính diện tích hình tam giác ABC.
Bài giải
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: (1 điểm) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
75,5 ; 7,55 ; 75,0 ; 755 ; 0,75 ; 0,755
...........................................................................................................................
QUẢNG TÂM
Chữ kí của người coi thi, chấm thi
Phiếu kiểm tra định kì (Môn Toán lớp 5)
Năm học 2015-2016
Họ và tên:......................Lớp...........
Thời gian: 35 phút không kể thời gian phát đề
(Vùng cao hoặc ở hoàn cảnh khó khăn có thể kéo dài đến 60 phút)
Đề chẵn
Phần I: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: (0,5 điểm)
Số thập phân gồm 3 trăm nghìn, 4 trăm, 3 đơn vị, 9 phần nghìn được viết là:
A. 304,009 B. 300004,09 C. 300004,009 D. 34,9
Câu 2: (1điểm)
Lan có 9 viên bi, Hùng cho Lan 3 viên bi. Hỏi tỉ số phần trăm số bi lúc đầu của Lan và số bi lúc sau của Lan ?
A. 7,5 % B. 75 % C. 0,75 % D. 750 %
Câu 3: (1 điểm)
Quãng đường từ Thanh Hóa đến Vinh đo được 0,00002 cm trên bản đồ tỉ lệ 1:100. Tính độ dài thật của quãng đường từ Thanh Hóa đến Vinh.
A. 200 km B. 20 km C. 200 m D. 200 dam
Câu 4: (0,5 điểm)
Mai tính một phép tính ra kết quả là 5,6. Hùng cũng tính phép tính đó ra kết quả gấp kết quả của Mai 10 lần. Hỏi Hùng tính ra kết quả là bao nhiêu?
A. 0,56 B. 56 D. 0,056 D. 560
Phần II: Tự luận
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
375,84 + 26,7 8,894 – 2,758 1 : 25
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: (4 điểm)
Diện tích hình tam giác ABC bằng diện tích hình chữ nhật MNPQ. Diện tích hình chữ nhật MNPQ có chiều rộng là 10 cm và chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Tính diện tích hình tam giác ABC.
Bài giải
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: (1 điểm) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
75,5 ; 7,55 ; 75,0 ; 755 ; 0,75 ; 0,755
...........................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Nguyễn Minh Sơn
Dung lượng: 32,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)