Đề thi cuối kì I
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Vân |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Đề thi cuối kì I thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra cuối kì I
Môn : Toán
Lớp : Hai Năm học: 2009 – 2010
Người ra đề : Nguyễn Thị Vân
I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Cho phép cộng: 23 + 5 – 8 = .....
Số cần điền vào ô trống là:
A. 48 B. 20 C. 30 D. 40
2. Số liền sau của 89 là:
A. 87 B. 88 C. 89 D. 90
3. Hình bên có:
A. 5 hình tam giác B. 6 hình tam giác C. 7 hình tam giác
4. 1dm = ...
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 1cm B. 10cm C. 100cm
5. 5 giờ chiều = ........
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 5 giờ B. 7 giờ C. 15 giờ D. 17 giờ
6. Cho phép trừ:
Kết quả của phép tính trên là:
A. 27 B. 37 C. 17 D. 69
7. Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn hơn 32 ?
A. 25 + 3 B. 62 – 41 C. 24 + 25 D. 16 + 12
8. Có bao nhiêu hình vuông trong hình vẽ dưới đây ?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
9. 7 + ...... = 13
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
10. 36dm + 25dm =
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 51cm B. 61cm C. 51dm D. 61dm
II. 11. tính:
a) 52 kg + 38kg = b) 93L – 65L =
12. Tìm x
a) 8 + x = 42 b) x – 15 = 15
13. Bài toán: Một cửa hàng có 100 kg gạo vừa gạo tẻ và gạo nếp. Trong đó số gạo tẻ là 65 kg. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu ki – lô – gam gạo nếp ?
14. Bài toán: Băng giấy màu đỏ dài 34cm, băng giấy màu xanh dài hơn băng giấy màu đỏ 13cm. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng - ti - mét ?
15: Nối hai số có tổng bằng 90:
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Câu
Đ
Chủ đề 1:
số và phép tính
Câu
2, 6, 7, 9
10,
11a, b, 15
1, 8,
12, a, b
10
Điểm
2
0, 5
2
1
1
6,5
Chủ đề 2:
Đại lượng và đo đại lượng
Câu
5,
4,
2
Điểm
0, 5
0, 5
1
Chủ đề 3:
Hình học
Câu
3,
1
Điểm
0, 5
0,5
Chủ đề 4:
Giải toán
Câu
13, 14
2
Điểm
2
2
Tổng cộng
Câu
6
2
4
2
1
15
Điểm
3
1
4
1
1
10
Đề kiểm tra cuối kì I
Môn : Tiếng Việt
Lớp : Hai Năm học: 2009 – 2010
Người ra đề : Nguyễn Thị Vân
I. Đọc hiểu:
A.1. Ghi thêm từ ngữ chỉ hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ dưới đây:
M: đẹp đẹp như tiên (đẹp như tranh)
a) trắng ..............................................................................
b) chậm ............................................................................
2. Tìm từ trái nghĩa với các từ sau:
tốt /............ ngoan / .......... hư / .......... khoẻ / ........
3. Bàn tay mẹ quạt mẹ đưa gió về.
Câu trên thuộc câu kiểu:
A. Ai là gì ? B. Ai làm gì ? C. Như thế nào ?
Môn : Toán
Lớp : Hai Năm học: 2009 – 2010
Người ra đề : Nguyễn Thị Vân
I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Cho phép cộng: 23 + 5 – 8 = .....
Số cần điền vào ô trống là:
A. 48 B. 20 C. 30 D. 40
2. Số liền sau của 89 là:
A. 87 B. 88 C. 89 D. 90
3. Hình bên có:
A. 5 hình tam giác B. 6 hình tam giác C. 7 hình tam giác
4. 1dm = ...
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 1cm B. 10cm C. 100cm
5. 5 giờ chiều = ........
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 5 giờ B. 7 giờ C. 15 giờ D. 17 giờ
6. Cho phép trừ:
Kết quả của phép tính trên là:
A. 27 B. 37 C. 17 D. 69
7. Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn hơn 32 ?
A. 25 + 3 B. 62 – 41 C. 24 + 25 D. 16 + 12
8. Có bao nhiêu hình vuông trong hình vẽ dưới đây ?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
9. 7 + ...... = 13
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
10. 36dm + 25dm =
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 51cm B. 61cm C. 51dm D. 61dm
II. 11. tính:
a) 52 kg + 38kg = b) 93L – 65L =
12. Tìm x
a) 8 + x = 42 b) x – 15 = 15
13. Bài toán: Một cửa hàng có 100 kg gạo vừa gạo tẻ và gạo nếp. Trong đó số gạo tẻ là 65 kg. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu ki – lô – gam gạo nếp ?
14. Bài toán: Băng giấy màu đỏ dài 34cm, băng giấy màu xanh dài hơn băng giấy màu đỏ 13cm. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng - ti - mét ?
15: Nối hai số có tổng bằng 90:
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Câu
Đ
Chủ đề 1:
số và phép tính
Câu
2, 6, 7, 9
10,
11a, b, 15
1, 8,
12, a, b
10
Điểm
2
0, 5
2
1
1
6,5
Chủ đề 2:
Đại lượng và đo đại lượng
Câu
5,
4,
2
Điểm
0, 5
0, 5
1
Chủ đề 3:
Hình học
Câu
3,
1
Điểm
0, 5
0,5
Chủ đề 4:
Giải toán
Câu
13, 14
2
Điểm
2
2
Tổng cộng
Câu
6
2
4
2
1
15
Điểm
3
1
4
1
1
10
Đề kiểm tra cuối kì I
Môn : Tiếng Việt
Lớp : Hai Năm học: 2009 – 2010
Người ra đề : Nguyễn Thị Vân
I. Đọc hiểu:
A.1. Ghi thêm từ ngữ chỉ hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ dưới đây:
M: đẹp đẹp như tiên (đẹp như tranh)
a) trắng ..............................................................................
b) chậm ............................................................................
2. Tìm từ trái nghĩa với các từ sau:
tốt /............ ngoan / .......... hư / .......... khoẻ / ........
3. Bàn tay mẹ quạt mẹ đưa gió về.
Câu trên thuộc câu kiểu:
A. Ai là gì ? B. Ai làm gì ? C. Như thế nào ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Vân
Dung lượng: 68,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)