DE THI CUOI KI I

Chia sẻ bởi Bùi Quốc Dũng | Ngày 09/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: DE THI CUOI KI I thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:

GD & ĐT CHÂU THÀNH
TRƯỜNG TIỂU HOC THANH AN
KHỐI 2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


KÌ THI CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN THI : TIẾNG VIỆT
(((((
KIỂM TRA: ĐỌC
1.Đọc thành tiếng(5 điểm)
- HS đọc một đoạn văn khoảng 70 – 80 chữ trong bài tập đọc ở SGK tiếng Việt 2, tập 1 trong hai ( độ đọc 40 chữ/ 1 phút )
1. Bà cháu. Trang 86 (đọc đoạn 4).
2. Quà của bốû. Trang 106 (đọc đoạn 2 )
3.Câu chuyện bó đủa. Trang 112 (đọc đoạn 2)
4. Con chó nhà hàng xóm. Trang 128 (đọc đoạn 1 và 2).
5.Tìm ngọc. Trang 138 (đọc đoạn 1 và 2)
2. Đọc thầm và trả lời câu hỏi : (5 điểm)
Học sinh đọc thầm bài “Bé hoa”. Sách TV 2 tập 1 trang 121. Trả lời các câu hỏi và bài tập sau :
Chọn một đáp án đúng ghi vào giấy kiểm tra cho mỗi câu hỏi dưới đây:
1) Gia đình bé Hoa có mấy người?
a) Hai người.
b) Ba người.
c) Bốn người.
2) Em Nụ đáng yêu như thế nào?
a) Môi đỏ hồng, mắt bồ câu.
b) Môi hồng, mắt mở to, tròn và đen láy.
c) Môi đỏ hồng, mắt tròn và đen.
3)Trong thư Hoa kể gì với bố?
a) Kể về em Nụ, về việc Hoa hết bài hát ru em.
b)Kể về mẹ và em Nụ.
c)Kể về việc Hoa hết bài hát rue m..
4) Những cặp từ nào dưới đây là những cặp từ trái nghĩa với nhau?
a) Chăm chỉ - siêng năng.
b) Yêu thương – Xinh xắn.
c) Nhân hậu – hiền lành.
5) Câu “Môi em Nụ đỏ hồng.” thuộc kiểu câu nào?
a) Kiểu câu: Ai làm gì?
b)Kiểu câu: Ai là gì?
c) Kiểu câu: Ai thế nào






GD & ĐT CHÂU THÀNH
TRƯỜNG TIỂU HOC THANH AN
KHỐI 2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc



KÌ THI KÌ I NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN THI : TIẾNG VIỆT
(((((


KIỂM TRA : VIẾT

Chính tả nghe – đọc (5 điểm) -20 phút.

Hai anh em
Đêm hôm ấy, người em nghĩ : “Anh mình còn phải nuôi vợ con. Nếu phần lúa của mình cũng bằng phần của anh thì thật không công bằng.” Nghĩ vậy, người em ra đồng lấý lúa của mình bỏ thêm vào phần của anh.
Phỏng theo La-mác-tin
2.Tập làm văn (5 điểm) 30 phút.
-Viết một đoạn văn ( khoảng 4 – 5 câu )về ông, bà (thân) của em theo các gợi ý sau:
a. Ông, bà (hoặc người thân)của em bao nhiêu tuổi?
b.Ông, bà (hoặc người thân)của em làm nghề gì?
c.Ông, bà (hoặc người thân) yêu quý, chăm sóc em như thế nào?
d. Tình cảm của em đối với ông, bà (hoặcngười thân) như thế nào?







HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ – CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT

A.KIỂM TRA ĐỌC(10 điểm)
I .Đọc thành tiếng (5 điểm)
+ Đọc đúng tiếng , đúng từ: 3 điểm
( Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; đọc sai 3 hoặc 4 tiếng: 2 điểm; đọc sai 5 hoặc 6 tiếng: 1,5 điểm; đọc sai 7 hoặc 8 tiếng: 1 điểm; đọc sai 9 hoặc 10 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai trên 10 tiếng: 0 điểm )
+ Ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa (có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 chỗ): 1 điểm
(Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,5 điểm. Không ngắt nghỉ hơi đúng 5 dấu câu trở lên: 0 điểm )
+ Tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm.
( Đọc quá 2 phút đến 3 phút: 0,5 điểm ; đọc quá 3 phút: 0điểm)
II.Đọc hiểu : 5 điểm
Trả lời câu hỏi: 5 điểm
Mỗi đáp án đúng đạt 1 điểm
Câu 1: c; Câu 2: b; Câu 3 :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Quốc Dũng
Dung lượng: 70,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)