Đề thi cuối kì I/2011
Chia sẻ bởi Bùi Thị Ánh Mai |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Đề thi cuối kì I/2011 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT
NÚI THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA CKII NĂM HỌC 2010–2011
Môn: Toán lớp 4
(Thời gian làm bài 75 phút)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Ghi chữ trước câu trả lời đúng vào tờ bài làm (4 điểm)
Câu 1: 8 giờ = . . . ngày. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. B. C. D.
Câu 2: Trong các phân số sau, phân số bằng phân số là :
A. B. C. D.
Câu 3: Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 20cm, chiều cao 3dm là:
A. 60 cm2 B. 600 cm2 C. 300 cm2 D. 400 cm2
Câu 4: Trong các số 2010, 121212, 545454, 454545 số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 9 là:
A. 2010 B. 121212 C. 545454 D. 454545
Câu 5: 4tấn 3kg = …. kg .Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4300 B. 4030 C. 4003 D. 3400
Câu 6: Trên bản đồ có ghi tỷ lệ xích 1:100000 người ta đo được khoảng cách giữa 2 điểm A và B là 2 cm. Khoảng cách trên thực tế giữa 2 điểm A và B là:
A. 0,2 km B. 2 km C. 20 km D. 200 km
Câu 8: Giá trị chữ số 5 trong số 845762 là :
A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000
Câu 9: Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 24cm; diện tích là 360cm2.Vậy độ dài đường chéo thứ hai là:
A. 3cm B. 30cm C. 32cm D. 35 cm
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1.Tính:
a.4325 x 324 b. 67432: 32 c. d.
Bài 2: Tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiệnnhất:
a. 204 51 – 104 51
b.
Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 20m, Chiều dài bằng 5/4 chiều rộng.Tính diện tích mảnh đất.
Bài 4: Tổng số tuổi của 3 mẹ con là 52. Tuổi của mẹ gấp 3 lần tuổi của chị, tuổi của em bằng tuổi của chị. Tính tuổi của mỗi người.
PHÒNG GD-ĐT
NÚI THÀNH
GỢI Ý CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CKII
NĂM HỌC 2010–2011
Môn: Toán lớp 4
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1. (5 điểm) Tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện nhất:
a. 204 51 – 104 51 =
51 (204 – 104) =
0,5
51 100 =
0,5
5100
0,5
c. =
Tách được thành 2 tổng
0,5
Tính đúng tổng thứ nhất
0,5
Tính đúng tổng thứ hai
0,25
Tính tổng
0,25
Lưu ý: Tính bằng cách thông thường không cho điểm
Bài 4: (5 điểm).
Lý luận hoặc vẽ sơ đồ thể hiện được tuổi của em 1 phần, tuổi của chị 3 phần và tuổi của mẹ 9 phần
1,5
Tính tổng số phần bằng nhau
1
Tính tuổi ứng với 1 phần hay tuổi của em
1
Tính tuổi của chị
0,5
Tính tuổi của mẹ
0,5
Đáp số
0,5
Lưu ý: Thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm
NÚI THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA CKII NĂM HỌC 2010–2011
Môn: Toán lớp 4
(Thời gian làm bài 75 phút)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Ghi chữ trước câu trả lời đúng vào tờ bài làm (4 điểm)
Câu 1: 8 giờ = . . . ngày. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. B. C. D.
Câu 2: Trong các phân số sau, phân số bằng phân số là :
A. B. C. D.
Câu 3: Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 20cm, chiều cao 3dm là:
A. 60 cm2 B. 600 cm2 C. 300 cm2 D. 400 cm2
Câu 4: Trong các số 2010, 121212, 545454, 454545 số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 9 là:
A. 2010 B. 121212 C. 545454 D. 454545
Câu 5: 4tấn 3kg = …. kg .Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4300 B. 4030 C. 4003 D. 3400
Câu 6: Trên bản đồ có ghi tỷ lệ xích 1:100000 người ta đo được khoảng cách giữa 2 điểm A và B là 2 cm. Khoảng cách trên thực tế giữa 2 điểm A và B là:
A. 0,2 km B. 2 km C. 20 km D. 200 km
Câu 8: Giá trị chữ số 5 trong số 845762 là :
A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000
Câu 9: Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 24cm; diện tích là 360cm2.Vậy độ dài đường chéo thứ hai là:
A. 3cm B. 30cm C. 32cm D. 35 cm
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1.Tính:
a.4325 x 324 b. 67432: 32 c. d.
Bài 2: Tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiệnnhất:
a. 204 51 – 104 51
b.
Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 20m, Chiều dài bằng 5/4 chiều rộng.Tính diện tích mảnh đất.
Bài 4: Tổng số tuổi của 3 mẹ con là 52. Tuổi của mẹ gấp 3 lần tuổi của chị, tuổi của em bằng tuổi của chị. Tính tuổi của mỗi người.
PHÒNG GD-ĐT
NÚI THÀNH
GỢI Ý CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CKII
NĂM HỌC 2010–2011
Môn: Toán lớp 4
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1. (5 điểm) Tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện nhất:
a. 204 51 – 104 51 =
51 (204 – 104) =
0,5
51 100 =
0,5
5100
0,5
c. =
Tách được thành 2 tổng
0,5
Tính đúng tổng thứ nhất
0,5
Tính đúng tổng thứ hai
0,25
Tính tổng
0,25
Lưu ý: Tính bằng cách thông thường không cho điểm
Bài 4: (5 điểm).
Lý luận hoặc vẽ sơ đồ thể hiện được tuổi của em 1 phần, tuổi của chị 3 phần và tuổi của mẹ 9 phần
1,5
Tính tổng số phần bằng nhau
1
Tính tuổi ứng với 1 phần hay tuổi của em
1
Tính tuổi của chị
0,5
Tính tuổi của mẹ
0,5
Đáp số
0,5
Lưu ý: Thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Ánh Mai
Dung lượng: 78,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)