đè thi cuoi kì I
Chia sẻ bởi Phan Văn Đức |
Ngày 09/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: đè thi cuoi kì I thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường TH Nhuận Phú Tân 2 Thứ……. , ngày……, tháng 12 năm 2015
Lớp: 5 3 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Họ và tên:………………………… Năm học :2015 – 2016
Môn : TOÁN
Thời gian : 40 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Chữ kí
.................................................................................
…………………………………………………….
…………………………………………………….
Caau1- Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng:
a / Số 932, 56 đọc là: ( 0,5 điểm )
A. Chín trăm hai mươi hai phẩy năm mươi sáu
B. Chín trăm ba mươi hai phẩy năm mươi sáu
C. Chín trăm ba mươi ba phẩy năm mươi sáu
b / Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là: ( 0,5 điểm)
A. B. C. D. 3
c / Số thập phân gồm 15 đơn vị, 4 phần mười , 6 phần nghìn được viết là : ( 0,5 điểm)
A. 1,546 B. 15,46 C. 15,406 D. 154,06
d / Số viết dưới dạng số thập phân là: ( 0,5 điểm )
A. 0,3 B. 0,03 C. 0,003 D. 0,30
đ / 25m2 7dm2 = ………..m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: ( 0,5 điểm)
A. 25,7 B. 2,57 C. 25,07 D. 257
e / 345 yến =………tấn. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: ( 0,5 điểm)
A. 3,45 B. 345 C. 34,5 D. 0,345
g / Một hình tam giác có chiều cao 6,5m cạnh đáy 12m . Có diện tích là : ( 1 điểm)
A. 67 m2 B. 87 m2 C. 78 m2 D. 7,68 m2
Câu 2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 5,9 : 2 + 13,6 =……………..( 1 điểm )
Câu 3/ Đặt tính rồi tính: ( 2điểm)
a) 30,75 + 87,465 b) 79,1 – 16,86
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................
c) 80,93 x 3,6 d) 17,55 : 3,9
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Câu 4/ Tìm x biết x + 18,7 = 50,5 : 2,5 ( 1 điểm)
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5/ Mảnh đất hình chữ nhật, có chiều dài 34 m . Chiều rộng 25 m . Người ta dành 12% diên tích đất làm nhà.Tính diện tích đất còn lại ? ( 2 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 5
Câu 1 ( 4 điểm)
a. B. Chín trăm ba mươi hai phẩy năm mươi sáu ( 0,5 điểm )
b. C ( 0,5 điểm)
c. B 15,46 ( 0,5 điểm)
d. B 0,03 ( 0,5 điểm)
đ. C 25,07 ( 0,5 điểm)
e. A 3,45 ( 0,5 điểm)
g. C 78 ( 1 điểm)
Câu 2: 16,55 ( 1 điểm)
Câu 3: ( 2 điểm) a/ 118,215 ( 0,5 điểm) b / 62,24 ( 0,5 điểm)
c/ 291,348 ( 0,5 điểm) d/ 4,5 ( 0,5 điểm)
Câu 4: ( 1 điểm ) x + 18,7 = 20,2 ( 0,5 điểm)
x = 20,2 – 18,7 ( 0, 25 điểm)
x = 1,5 ( 0,25 điểm)
Bài giải
Câu 5 ( 2 điểm ) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật : (0,25 đ)
34 x 25 = 850 ( m 2) (0,5 đ)
Diện tích đất làm nhà : (0,25 đ)
850 : 100 x 12 = 102 ( m 2) (0,5 đ
Lớp: 5 3 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Họ và tên:………………………… Năm học :2015 – 2016
Môn : TOÁN
Thời gian : 40 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Chữ kí
.................................................................................
…………………………………………………….
…………………………………………………….
Caau1- Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng:
a / Số 932, 56 đọc là: ( 0,5 điểm )
A. Chín trăm hai mươi hai phẩy năm mươi sáu
B. Chín trăm ba mươi hai phẩy năm mươi sáu
C. Chín trăm ba mươi ba phẩy năm mươi sáu
b / Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là: ( 0,5 điểm)
A. B. C. D. 3
c / Số thập phân gồm 15 đơn vị, 4 phần mười , 6 phần nghìn được viết là : ( 0,5 điểm)
A. 1,546 B. 15,46 C. 15,406 D. 154,06
d / Số viết dưới dạng số thập phân là: ( 0,5 điểm )
A. 0,3 B. 0,03 C. 0,003 D. 0,30
đ / 25m2 7dm2 = ………..m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: ( 0,5 điểm)
A. 25,7 B. 2,57 C. 25,07 D. 257
e / 345 yến =………tấn. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: ( 0,5 điểm)
A. 3,45 B. 345 C. 34,5 D. 0,345
g / Một hình tam giác có chiều cao 6,5m cạnh đáy 12m . Có diện tích là : ( 1 điểm)
A. 67 m2 B. 87 m2 C. 78 m2 D. 7,68 m2
Câu 2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 5,9 : 2 + 13,6 =……………..( 1 điểm )
Câu 3/ Đặt tính rồi tính: ( 2điểm)
a) 30,75 + 87,465 b) 79,1 – 16,86
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................
c) 80,93 x 3,6 d) 17,55 : 3,9
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Câu 4/ Tìm x biết x + 18,7 = 50,5 : 2,5 ( 1 điểm)
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5/ Mảnh đất hình chữ nhật, có chiều dài 34 m . Chiều rộng 25 m . Người ta dành 12% diên tích đất làm nhà.Tính diện tích đất còn lại ? ( 2 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 5
Câu 1 ( 4 điểm)
a. B. Chín trăm ba mươi hai phẩy năm mươi sáu ( 0,5 điểm )
b. C ( 0,5 điểm)
c. B 15,46 ( 0,5 điểm)
d. B 0,03 ( 0,5 điểm)
đ. C 25,07 ( 0,5 điểm)
e. A 3,45 ( 0,5 điểm)
g. C 78 ( 1 điểm)
Câu 2: 16,55 ( 1 điểm)
Câu 3: ( 2 điểm) a/ 118,215 ( 0,5 điểm) b / 62,24 ( 0,5 điểm)
c/ 291,348 ( 0,5 điểm) d/ 4,5 ( 0,5 điểm)
Câu 4: ( 1 điểm ) x + 18,7 = 20,2 ( 0,5 điểm)
x = 20,2 – 18,7 ( 0, 25 điểm)
x = 1,5 ( 0,25 điểm)
Bài giải
Câu 5 ( 2 điểm ) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật : (0,25 đ)
34 x 25 = 850 ( m 2) (0,5 đ)
Diện tích đất làm nhà : (0,25 đ)
850 : 100 x 12 = 102 ( m 2) (0,5 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Văn Đức
Dung lượng: 143,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)