DỀ THI CUỐI KÌ I
Chia sẻ bởi Nguyễn Quốc Ủy |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: DỀ THI CUỐI KÌ I thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG T.H LONG HÀ C ĐỀ THI HỌC KÌ I -NĂM HỌC:2008-2009
Họ và tên HS: MÔN: TOÁN- Khối 4
Lớp: THỜI GIAN : 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ CHÍNH THỨC:
TRẮC NGHIỆM:
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Cho các số: 85732; 85723; 78523; 38752. Số nào là số lớn nhất?
85723
85732
78523
38752
Câu 2: 4m2 6dm2 = ........... dm2. số cần điền vào chỗ chấm là:
46
460
406
4060
Câu 3: Góc nhọn là góc:
Bé hơn góc vuông.
Lớn hơn góc vuông.
Bằng hai góc vuông.
Câu 4: Cho các hình sau:
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Hình vẽ hai đường thẳng vuông góc là:
Hình 4
Hình 3
Hình 2
Hình 1
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống trong các bài sau:
a. bc.
228 228 228
76 76 76
304 7828 988
Câu 6: Viết tiếp kết quả vào chỗ chấm:
X – 5627 = 872
X = ..........................
X = ................
Câu 7: Vẽ tiếp để có:
a. Một hình vuông b. Một hình chữ nhật
TỰ LUẬN:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
370683 + 418213
789612 – 564326
624 x 312
8505 : 35
Câu 2: Một trường tiểu học có 637 học sinh. Trong đó số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 105 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?
TRƯỜNG T.H LONG HÀ C ĐỀ THI HỌC KÌ I -NĂM HỌC:2008-2009
KHỐI 4 MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC: THỜI GIAN : 60 phút (không kể thời gian phát đề)
TRẮC NGHIỆM:
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Cho các số: 85732; 85723; 78523; 38752. Số nào là số lớn nhất?
85723
85732
78523
38752
Câu 2: 4m2 6dm2 = ........... dm2. số cần điền vào chỗ chấm là:
46
460
406
4060
Câu 3: Góc nhọn là góc:
Bé hơn góc vuông.
Lớn hơn góc vuông.
Bằng hai góc vuông.
Câu 4: Cho các hình sau:
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Hình vẽ hai đường thẳng vuông góc là:
Hình 4
Hình 3
Hình 2
Hình 1
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống trong các bài sau:
a. bc.
228 228 228
76 76 76
304 7828 988
Câu 6: Viết tiếp kết quả vào chỗ chấm:
X – 5627 = 872
X = ..........................
X = ................
Câu 7: Vẽ tiếp để có:
a. Một hình vuông b. Một hình chữ nhật
TỰ LUẬN:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
370683 + 418213
789612 – 564326
624 x 312
8505 : 35
Câu 2: Một trường tiểu học có 637 học sinh. Trong đó số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam
Họ và tên HS: MÔN: TOÁN- Khối 4
Lớp: THỜI GIAN : 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ CHÍNH THỨC:
TRẮC NGHIỆM:
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Cho các số: 85732; 85723; 78523; 38752. Số nào là số lớn nhất?
85723
85732
78523
38752
Câu 2: 4m2 6dm2 = ........... dm2. số cần điền vào chỗ chấm là:
46
460
406
4060
Câu 3: Góc nhọn là góc:
Bé hơn góc vuông.
Lớn hơn góc vuông.
Bằng hai góc vuông.
Câu 4: Cho các hình sau:
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Hình vẽ hai đường thẳng vuông góc là:
Hình 4
Hình 3
Hình 2
Hình 1
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống trong các bài sau:
a. bc.
228 228 228
76 76 76
304 7828 988
Câu 6: Viết tiếp kết quả vào chỗ chấm:
X – 5627 = 872
X = ..........................
X = ................
Câu 7: Vẽ tiếp để có:
a. Một hình vuông b. Một hình chữ nhật
TỰ LUẬN:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
370683 + 418213
789612 – 564326
624 x 312
8505 : 35
Câu 2: Một trường tiểu học có 637 học sinh. Trong đó số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 105 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?
TRƯỜNG T.H LONG HÀ C ĐỀ THI HỌC KÌ I -NĂM HỌC:2008-2009
KHỐI 4 MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC: THỜI GIAN : 60 phút (không kể thời gian phát đề)
TRẮC NGHIỆM:
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Cho các số: 85732; 85723; 78523; 38752. Số nào là số lớn nhất?
85723
85732
78523
38752
Câu 2: 4m2 6dm2 = ........... dm2. số cần điền vào chỗ chấm là:
46
460
406
4060
Câu 3: Góc nhọn là góc:
Bé hơn góc vuông.
Lớn hơn góc vuông.
Bằng hai góc vuông.
Câu 4: Cho các hình sau:
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Hình vẽ hai đường thẳng vuông góc là:
Hình 4
Hình 3
Hình 2
Hình 1
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống trong các bài sau:
a. bc.
228 228 228
76 76 76
304 7828 988
Câu 6: Viết tiếp kết quả vào chỗ chấm:
X – 5627 = 872
X = ..........................
X = ................
Câu 7: Vẽ tiếp để có:
a. Một hình vuông b. Một hình chữ nhật
TỰ LUẬN:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
370683 + 418213
789612 – 564326
624 x 312
8505 : 35
Câu 2: Một trường tiểu học có 637 học sinh. Trong đó số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quốc Ủy
Dung lượng: 69,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)