Đề thi cuối kì 2 Toán 4 năm học: 2015-2016
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Thanh |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đề thi cuối kì 2 Toán 4 năm học: 2015-2016 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường TH Đồng Kho 1 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp : 4 . . . Môn : Toán
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học : 2014-2015
Thời gian : 40 phút
ĐỀ:
ĐỀ CƯƠNG
KT tập trung vào các ND sau:
- Nhận biết KN ban đầu về PS, tính chất CB của PS, PS bằng nhau, rút gọn PS, SS PS; viết các PS theo TT từ lớn đến bé và ngược lại.
- Cộng, trừ, nhân, chia hai PS; cộng, trừ, nhân PS với số TN; chia PS cho số TN khác 0. Tìm một thành phần chưa biết trong phép tính với PS.
- Chuyển đổi , thực hiện phép tính với số đo KL, DT, TG.
- Nhận biết hình bình hành, hình thoi và một số ĐĐ của nó; tính CV, DT hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.
- Giải bài toán có đến 3 bước tính với các số TN hoặc PS trong đó có các bài toán: Tìm số trung bình cộng; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó; Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó; Tìm PS của một số.
ĐỀ:
Phần 1: Trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: 2 giờ 25 phút = . . . phút
A. 50 B. 145 C. 225
Câu 2: 31 m2 9 dm2 = . . . dm2
A . 319 B. 3190 C. 3109
Câu 3: 4 tấn = . . . kg.
A. 400 B. 4000 C. 40
Câu 4: Số thích hợp để viết vào ô trống của
A .12 B. 16 C . 20
Câu 5: Rút gọn phân số ta được
A. B. C.
Câu 6: Sắp xếp các phân số ; ;; theo thứ tự từ bé đến lớn:
A.;; ; B.;; ; C. ; ; ;
Phần 2: Tự luận.
Câu 1: Tìm x biết: (1 điểm)
a. ; b. ;
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
Câu 2: Tính : (2 điểm)
a. ; c.
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
b. ; d.
………………………………. .................................................
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
Câu 3: (1 điểm)
a. Nêu tên từng cặp cạnh song song với nhau trong
hình bên:
………………………………………………….
b. Nối hai điểm A và C, D và B ta có độ dài lần lượt là
27cm và 36 cm. Tính diện tích hình đó.
....................................................................................
...................................................................................
..................................................................................
Câu 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 36 mét và chiều rộng bằng chiều dài.
a. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn.
b. Tính diện tích của mảnh vườn. (2 điểm)
Bài giải:
Câu 5: Tìm một số biết của số đó là 155. (1 điểm)
Đáp án – Biểu điểm:
Câu 1: (3điểm). Đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Kết quả là:
Câu 2: (1 điểm). Đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a. ; b. ;
; ;
Câu 3: (2 điểm). Đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Kết quả là:
a. b.
c. d.
Câu 4: (1 điểm) Ghi đúng mỗi cặp cạnh song song được 0,25 điểm. Tính đúng diện tích được 0,5 điểm
Kết quả là: a) AB song song DC; AD song song BC;
b) Diện tích hình thoi là: 27 x
Lớp : 4 . . . Môn : Toán
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học : 2014-2015
Thời gian : 40 phút
ĐỀ:
ĐỀ CƯƠNG
KT tập trung vào các ND sau:
- Nhận biết KN ban đầu về PS, tính chất CB của PS, PS bằng nhau, rút gọn PS, SS PS; viết các PS theo TT từ lớn đến bé và ngược lại.
- Cộng, trừ, nhân, chia hai PS; cộng, trừ, nhân PS với số TN; chia PS cho số TN khác 0. Tìm một thành phần chưa biết trong phép tính với PS.
- Chuyển đổi , thực hiện phép tính với số đo KL, DT, TG.
- Nhận biết hình bình hành, hình thoi và một số ĐĐ của nó; tính CV, DT hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.
- Giải bài toán có đến 3 bước tính với các số TN hoặc PS trong đó có các bài toán: Tìm số trung bình cộng; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó; Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó; Tìm PS của một số.
ĐỀ:
Phần 1: Trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: 2 giờ 25 phút = . . . phút
A. 50 B. 145 C. 225
Câu 2: 31 m2 9 dm2 = . . . dm2
A . 319 B. 3190 C. 3109
Câu 3: 4 tấn = . . . kg.
A. 400 B. 4000 C. 40
Câu 4: Số thích hợp để viết vào ô trống của
A .12 B. 16 C . 20
Câu 5: Rút gọn phân số ta được
A. B. C.
Câu 6: Sắp xếp các phân số ; ;; theo thứ tự từ bé đến lớn:
A.;; ; B.;; ; C. ; ; ;
Phần 2: Tự luận.
Câu 1: Tìm x biết: (1 điểm)
a. ; b. ;
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
Câu 2: Tính : (2 điểm)
a. ; c.
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
b. ; d.
………………………………. .................................................
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
Câu 3: (1 điểm)
a. Nêu tên từng cặp cạnh song song với nhau trong
hình bên:
………………………………………………….
b. Nối hai điểm A và C, D và B ta có độ dài lần lượt là
27cm và 36 cm. Tính diện tích hình đó.
....................................................................................
...................................................................................
..................................................................................
Câu 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 36 mét và chiều rộng bằng chiều dài.
a. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn.
b. Tính diện tích của mảnh vườn. (2 điểm)
Bài giải:
Câu 5: Tìm một số biết của số đó là 155. (1 điểm)
Đáp án – Biểu điểm:
Câu 1: (3điểm). Đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Kết quả là:
Câu 2: (1 điểm). Đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a. ; b. ;
; ;
Câu 3: (2 điểm). Đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Kết quả là:
a. b.
c. d.
Câu 4: (1 điểm) Ghi đúng mỗi cặp cạnh song song được 0,25 điểm. Tính đúng diện tích được 0,5 điểm
Kết quả là: a) AB song song DC; AD song song BC;
b) Diện tích hình thoi là: 27 x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Thanh
Dung lượng: 90,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)