Đề thi cuối ki 2 môn Toán lớp 4

Chia sẻ bởi Trần Thanh Đức | Ngày 09/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: Đề thi cuối ki 2 môn Toán lớp 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC
TP MỸ THO
TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 – 2011
Ngày kiểm tra : 12 tháng 5 năm 2011
MÔN TOÁN LỚP BỐN (đề 2)
(Thời gian làm bà 60 phút (không kể thời gian giao đề)


Điểm
Lời phê của giáo viên






ĐỀ BÀI
Câu 1. (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng.
a) Trong các số dưới đây, số nào vừa chia hết cho cả 3 và 5
A. 50345 B. 502356 C. 500310 D. 50125
b) Phân số chỉ hình tô màu bằng phân số nào dưới đây:










 A.  B.  C.  D. 
c) Phép trừ  -, số điền vào ô trống là :
A. 22 B. 10 C. 11 D. 20
d) 37 m2 9dm2 = ............cm2
A. 3790 B. 3709 C. 370900 D. 370009
Câu 2. (1 điểm) Điền dấu thích hợp ( > , < , = ) vào chỗ chấm:
a) .......... b) .......... c) .......... d) .........1
Câu 3. (0,5 điểm) Trong bình cộng của ba số: 72; 234 ; 210 là :
A. 127 B. 172 C. 271 D. 258
Câu 4. (1 điểm) Viết vào chỗ trống cho thích hợp.
Trong hình bình hành ABCD có:
a) Cạnh AB song song và bằng cạnh:........................
b) Cạnh AD song song và bằng cạnh:.......................
c) Chu vi hình bình hành là :…………………………..
Câu 5. (0,5 điểm):  của 540 kg là:
A. 324 B. 900kg C. 324000g D. 324tạ
Câu 6. (2 điểm) Tính.
a.  -  = ……………………………… b.  + =…………………..……...
c.  : 3 = ……………………………... d.  x  = …..………………………
Câu 7. (1 điểm) Tìm .
a) 6 :  =  b)  -  = 
…………………………………………… ……………………………………….
…………………………………………… ……………………………………….
…………………………………………… ……………………………………….
Câu 8. (2 điểm) Cửa hàng thứ nhất bán hơn cửa hàng thứ hai 618 tấn gạo. Tìm số gạo mỗi cửa hàng bán được, biết rằng số gạo cửa hàng thứ nhất bán được bằng  số gạo bán được của cửa hàng thứ hai.

Bài làm











Câu 9. (1 điểm)
Cho hình H tạo bởi hình chữ nhật ABCD (AB=4cm BC=3cm) và nửa hình thoi BMCN (MN=6cm). Tính diện tích hình H
Bài giải









* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thanh Đức
Dung lượng: 87,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)