De thi cuoi ki 2 lop 4 co ma tran theo tt 22
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Cẩm |
Ngày 09/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: de thi cuoi ki 2 lop 4 co ma tran theo tt 22 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
MÔN TOÁN 4B
Ma Trận nội dung kiến thức.
Mạch kiến thức kỹ năng:
Số câu, số điểm
M1
M2
M3
M4
Tổng
1. Số học:
- Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số.
- Biết so sánh, rút gọn, quy đồng mẫu số các phân số, thực hiện các phép tính với phân số.
- Biết tìm phân số của 1 số, giải toán có lời văn liên quan đến phân số.
- Nêu được quy luật chung của dãy số, tìm được giá trị tiếp theo của dãy số.
Số câu
2
2
2
2
8
Số điểm
2
2
2
2
8
2. Đại lượng và đo đại lượng:
- Chuyển đổi, thực hiện các phép tính với số đo diện tích và thời gian.
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
3. Yếu tố hình học:
- Biết tính diện tích hình chữ nhật.
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Tổng
Số câu
2
2
3
3
10
Số điểm
2
2
3
3
10
Ma Trận câu hỏi đề kiểm tra.
STT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu
2
2
2
1
1
8
Câu số
1,2
3,4
5,6
7
8
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
1
Câu số
9
3
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
Câu số
10
TỔNG SỐ CÂU
2
2
2
1
1
2
10
ĐỀ THI TOÁN LỚP 4B.
I. Trắc nghiệm: ( 7 câu tương đương 7 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1.Trong các phân số sau : ; ;;phân số nào là phân số lớn hơn 1 ? (1đ) M1
A. ; B. ; C.; D.
2. Muốn cộng hai phân số cùng mẫu ta làm thế nào ? (1đ) M1
A. Ta lấy tử số cộng với tử số, giữ nguyên mẫu số.
B. Ta lấy tử số cộng với tử số, mẫu số cộng với mẫu số.
C. Ta giữ nguyên tử số, lấy mẫu số cộng với mẫu số.
D. Ta lấy tử số phân số thứ nhất cộng với mẫu số của phân số thứ hai.
3. Tính x ta được kết quả: (1đ) M2
A. ; B. 1; C.; D.
4. Điền > , < , = ? ( 1 đ ) M2
A. …. ; B. …. .
5.Tính : xta được kết quả : ( 1 đ ) M3
A. ; B. ; C.; D.
6. Phân số gấp mấy lần phân số ? ( 1 đ ) M3
A. 3; B.4; C.5; D.6
7. Phân số nào bằng phân số mà mẫu số là số tròn chục chia hết cho 2 và 3 ? (1đ) M4
A. ; B. ; C.; D.
II. Tự luận: ( 3 câu tương đương 3 điểm )
8. Cho dãy số: 1, 4, 7, 10, . . . . M4
a. Nêu quy luật của dãy số ?
b. Tìm số hạng thứ 5 của dãy số ?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ma Trận nội dung kiến thức.
Mạch kiến thức kỹ năng:
Số câu, số điểm
M1
M2
M3
M4
Tổng
1. Số học:
- Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số.
- Biết so sánh, rút gọn, quy đồng mẫu số các phân số, thực hiện các phép tính với phân số.
- Biết tìm phân số của 1 số, giải toán có lời văn liên quan đến phân số.
- Nêu được quy luật chung của dãy số, tìm được giá trị tiếp theo của dãy số.
Số câu
2
2
2
2
8
Số điểm
2
2
2
2
8
2. Đại lượng và đo đại lượng:
- Chuyển đổi, thực hiện các phép tính với số đo diện tích và thời gian.
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
3. Yếu tố hình học:
- Biết tính diện tích hình chữ nhật.
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Tổng
Số câu
2
2
3
3
10
Số điểm
2
2
3
3
10
Ma Trận câu hỏi đề kiểm tra.
STT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu
2
2
2
1
1
8
Câu số
1,2
3,4
5,6
7
8
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
1
Câu số
9
3
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
Câu số
10
TỔNG SỐ CÂU
2
2
2
1
1
2
10
ĐỀ THI TOÁN LỚP 4B.
I. Trắc nghiệm: ( 7 câu tương đương 7 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1.Trong các phân số sau : ; ;;phân số nào là phân số lớn hơn 1 ? (1đ) M1
A. ; B. ; C.; D.
2. Muốn cộng hai phân số cùng mẫu ta làm thế nào ? (1đ) M1
A. Ta lấy tử số cộng với tử số, giữ nguyên mẫu số.
B. Ta lấy tử số cộng với tử số, mẫu số cộng với mẫu số.
C. Ta giữ nguyên tử số, lấy mẫu số cộng với mẫu số.
D. Ta lấy tử số phân số thứ nhất cộng với mẫu số của phân số thứ hai.
3. Tính x ta được kết quả: (1đ) M2
A. ; B. 1; C.; D.
4. Điền > , < , = ? ( 1 đ ) M2
A. …. ; B. …. .
5.Tính : xta được kết quả : ( 1 đ ) M3
A. ; B. ; C.; D.
6. Phân số gấp mấy lần phân số ? ( 1 đ ) M3
A. 3; B.4; C.5; D.6
7. Phân số nào bằng phân số mà mẫu số là số tròn chục chia hết cho 2 và 3 ? (1đ) M4
A. ; B. ; C.; D.
II. Tự luận: ( 3 câu tương đương 3 điểm )
8. Cho dãy số: 1, 4, 7, 10, . . . . M4
a. Nêu quy luật của dãy số ?
b. Tìm số hạng thứ 5 của dãy số ?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Cẩm
Dung lượng: 294,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)