đê thi cuối kì 2 lop 2 huong 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hương | Ngày 09/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: đê thi cuối kì 2 lop 2 huong 1 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Trường tiểu học Lê Quý Đôn
Họ và tên: ……………………………………………………………………………….

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2(đề 1)

Đề 1: a. Số:
82
83
……….
………
……….
87


878
879
……….
……….
………..
883


b.Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp.
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau

……………………
99
……………………

…………………….
780
……………………

Bài 2: Đặt tính rồi tính.
523 + 45 91 – 28 879 – 56 29 + 48
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
6m 7 dm = ……..dm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 670 B. 607 C. 67 D. 13.
b. Tam giác ABC có các cạnh lần lượt là 23 mm,18 mm,25 mm . Chu vi tam giác ABC là:
A. 66 mm B. 56 mm C. 66 cm D. 66 m.
c. x : 7 = 0 x là:
A: x = 7 B: x = 0 C. x = 70 D. x = 1
Bài 4: Tính
5 x 7 + 40 = ………………….. 3 x 10 : 5 = ………………….. 6 x 0 + 27 = …………............
…………= ……………………………… = ……………………………… = ………………….
Bài 5: Một tấm vải dài 465 m, sau khi bán đi một số mét thì tấm vải đó còn 132 m . Hỏi đã bán được bao nhiêu mét vải:
Bài giải

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 6: Sau khi bán được 142 kg muối thì cửa hàng còn lại 236 kg muối. Hỏi trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu kg muối?
Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 7: Viết số thành tổng theo mẫu: 679 = 600 + 70 +9
a. 432 = ………………………………….. b. 555 = ………………....................................
c. 987 = …………………………………. D. 740= ………………………………............


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – đề 2
Bài 1: Tính nhẩm
4 x 8 = ………… 2 x 7 = …………. 14 : 2 = ………….
2 x 9 = ………… 3 x 5 = …………. 45 : 5 = ………….
5 : 5 x 8 = ……………………………. 4 x 9 – 30 = …………..
Bài 2: Đặt tính rồi tính
234 + 152 25 + 48 897 – 456 90 – 56
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 3: Tìm x
X + 372 = 682 x – 124 = 532 789 – x = 444
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 4: Số: Ba trăm hai mươi lăm: viết là: ………………………..
Năm trăm hai mươi lăm ; viết là………………………..
Số: 287 đọc là: ………………………………………………………………...........................................
509 đọc là:…………………………………………………………………………………………….
Bài 5: Viết số liền trước, liền sau vào chỗ thích hợp
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau

……………………………
99
………………………

……………………………
999
………………………


Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Số gồm có ba trăm năm chục bốn đơn vị là
A: 345 B: 435 C: 354 D: 534
x + 16 = 51
A: x = 35 B. 121 C. x = 67 D. 45
c. Có 15 bông hoa. Em phải tô màu vào  số bông hoa. Số bông hoa cần tô màu là:
A. 3 B. 15 C. 5 D. 6
d. 4m5dm9cm=………………..cm
Số cần điền vào chỗ chấm là
A. 405 B. 409 C. 509 D. 459
Bài 7: Quãng đường từ Hà Nội đến Vinh dài 289 km. Quãng đường từ Hà Nội đến Lạng Sơn ngắn hơn quãng đường từ Hà Nội đến Vinh 136 km. Tính quãng đường từ Hà Nội đến Lạng Sơn?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
342,344,…………,……………,……………352,…………,………….,
231, 233,…………,……………,……………,241……………,………………,
715, 725,……………,……………,……………,765,………………,…………...,




ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2- đề 3
Bài1: a. Viết , đọc các số.
Đọc số
Viết số

Chín trăm mười lăm
…………………….................

…………………………………………………………….
674

Năm trăm hai mươi lăm
……………………...............

……………………………………………………………
709

Bài 2: Viết các số 251,284,219,232,267 theo thứ tự
Từ lớn đến bé:………………………………………………………………………………………
Từ bé đến lớn……………………………………………………………………………………….
Bài 3: Điền vào chỗ chấm số thích hợp
Số 567 gồm: ……………trăm………………chục……………đơn vị
Số 250 gồm: ……………trăm………………chục……………đơn vị
Bài 4: Khoanh vào trước chữ đặt trước câu trả lời đúng
a. 4 x 7 + 321= …………….
Số cần điền vào chỗ chấm là
A. 501 B. 349 C. 368 D. 332
b. Lúc 16 giờ 30 phút
A. Kim dài chỉ số 4, kim ngắn chỉ số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hương
Dung lượng: 144,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)