De thi cuoi ki 2 lop 2
Chia sẻ bởi Nghiem Thi Lan Phuong |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: de thi cuoi ki 2 lop 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra cuối kỳ 2 - Năm học : 2010 -2011
Môn Toán lớp 2 ( Thời gian làm bài 60 phút )
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 2
II. Đề bài
Bài 1: Chọn ý đúng :
a. Trong số 684 chữ số 6 có giá trị là: A. 60 B. 600 C. 6 b. Cho 2 m 5 dm = .........cm. Số thích hợp để điềm vào chỗ trống là: A. 25 B. 205 C. 5
Bài 2: a) Đọc các số sau: 310; 451; 234; 396
b) Viết các số sau:
Chín trăm mười hai: ………………
Sáu trăm linh bảy: ………………...
Bảy trăm linh sáu: ………………...
Bảy trăm năm mươi mốt:. . . . . . . . . .
Một trăm linh năm: . . . . . . . . . . . . .
Bài 3: Tính nhẩm
2 x 6 =
3 x 6 =
4 x 4 =
18 : 2 =
24 : 4 =
15 : 5 =
5 x 7 =
2 x 8 =
3 x 9 =
10 : 5 =
20 : 4 =
27 : 3 =
Bài 4 : Đặt tính rồi tính.
84 + 19
62 - 25
536 + 243
879 - 35
Bµi 5: a,Hà có 12 viên bi, Mĩ có nhiều hơn Hà 8 viên bi. Hỏi Mĩ có bao nhiêu viên bi?
b, Đàn vịt có 787 con. Đàn vịt nhiều hơn đàn gà 122 con. Đàn gà có bao nhiêu con?
Bµi 6: Tính chu vi hình tam giác ABC biết :
AB = 25cm ; BC = 14cm ; CD = 16cm
Bµi 7: Cho hình tứ giác ABCD ( như hình vẽ) (1,5 điểm)
a, Tính chu vi của hình tứ giác ABCD
b, Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình để được 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác.
Bài 8: a, Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (0.5 điểm)
739 , …….... , 741 , ……..... , , , , 746 .
b, Số liền sau số 999 là số nào?
c, Số ở giữa số 998 và số 1000 là số nào?
d, Tìm số liền trước, số liền sau :
...............; 612 ; ................ ...................; 500 ; ....................
. ..............; 119 ; ................ ...................; 211 ; ....................
Bài 9: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm.
613 ……. 821 30cm + 70cm .... 1m
? 407 ……. 399 200mm + 25mm ….100mm
613 ……. 620 999m …. 1Km
Bài 10: Tính: 5 x 7 + 25 =…………… 20 : 4 x 6 =…………… 3 : 3 x 0 = ……………. 0 : 5 x 1 =……………
4 x 6 + 17 = .................. 0 x 3 + 8 = ...................
Bài 11: Tính tổng của số bé nhất có ba chữ số số và lớn nhất có hai chữ số.
Đề kiểm tra cuối kỳ 2 - Năm học : 2010 -2011
Môn Toán lớp 2 ( Thời gian làm bài 40 phút )
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 2
Bài 1( 2 điểm)
a) Đọc các số sau: (1đ)
310:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .
451:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Viết các số sau:(1đ)
Bảy trăm năm mươi mốt:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Môn Toán lớp 2 ( Thời gian làm bài 60 phút )
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 2
II. Đề bài
Bài 1: Chọn ý đúng :
a. Trong số 684 chữ số 6 có giá trị là: A. 60 B. 600 C. 6 b. Cho 2 m 5 dm = .........cm. Số thích hợp để điềm vào chỗ trống là: A. 25 B. 205 C. 5
Bài 2: a) Đọc các số sau: 310; 451; 234; 396
b) Viết các số sau:
Chín trăm mười hai: ………………
Sáu trăm linh bảy: ………………...
Bảy trăm linh sáu: ………………...
Bảy trăm năm mươi mốt:. . . . . . . . . .
Một trăm linh năm: . . . . . . . . . . . . .
Bài 3: Tính nhẩm
2 x 6 =
3 x 6 =
4 x 4 =
18 : 2 =
24 : 4 =
15 : 5 =
5 x 7 =
2 x 8 =
3 x 9 =
10 : 5 =
20 : 4 =
27 : 3 =
Bài 4 : Đặt tính rồi tính.
84 + 19
62 - 25
536 + 243
879 - 35
Bµi 5: a,Hà có 12 viên bi, Mĩ có nhiều hơn Hà 8 viên bi. Hỏi Mĩ có bao nhiêu viên bi?
b, Đàn vịt có 787 con. Đàn vịt nhiều hơn đàn gà 122 con. Đàn gà có bao nhiêu con?
Bµi 6: Tính chu vi hình tam giác ABC biết :
AB = 25cm ; BC = 14cm ; CD = 16cm
Bµi 7: Cho hình tứ giác ABCD ( như hình vẽ) (1,5 điểm)
a, Tính chu vi của hình tứ giác ABCD
b, Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình để được 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác.
Bài 8: a, Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (0.5 điểm)
739 , …….... , 741 , ……..... , , , , 746 .
b, Số liền sau số 999 là số nào?
c, Số ở giữa số 998 và số 1000 là số nào?
d, Tìm số liền trước, số liền sau :
...............; 612 ; ................ ...................; 500 ; ....................
. ..............; 119 ; ................ ...................; 211 ; ....................
Bài 9: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm.
613 ……. 821 30cm + 70cm .... 1m
? 407 ……. 399 200mm + 25mm ….100mm
613 ……. 620 999m …. 1Km
Bài 10: Tính: 5 x 7 + 25 =…………… 20 : 4 x 6 =…………… 3 : 3 x 0 = ……………. 0 : 5 x 1 =……………
4 x 6 + 17 = .................. 0 x 3 + 8 = ...................
Bài 11: Tính tổng của số bé nhất có ba chữ số số và lớn nhất có hai chữ số.
Đề kiểm tra cuối kỳ 2 - Năm học : 2010 -2011
Môn Toán lớp 2 ( Thời gian làm bài 40 phút )
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 2
Bài 1( 2 điểm)
a) Đọc các số sau: (1đ)
310:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .
451:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Viết các số sau:(1đ)
Bảy trăm năm mươi mốt:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nghiem Thi Lan Phuong
Dung lượng: 54,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)