De thi cuoi ki 2 - lop 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hương |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: de thi cuoi ki 2 - lop 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I
MÔN : TOÁN
Thời gian : 40 phút
I/ TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: 87 được đọc là:
A.Tám chục bảy đơn vị.
B.Tám mươi bảy.
C.Bảy mươi tám.
Câu 2: Cho các số: 53, 46, 68, 97. Dãy số trên được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A.46, 53, 68, 97.
B.46, 53, 97, 68.
C.68, 53, 46, 97.
Câu 3: Số tròn chục liền sau số 64 là:
A. 50 B.80 C.70
Câu 4: 1 ngày có: ….giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A.18 B. 12 C. 24
Câu 5: Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
A. 3
B. 4
C. 6
II/ TỰ LUẬN
Câu 6 : Đặt tính rồi tính:
26 + 8 74 + 26
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
80 – 37 73 – 25
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7: Tìm x
a) x + 16 = 50 b) 84 – x = 15
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8 : Nhà Hà nuôi được 47 con gà, nhà Mai nuôi được ít hơn nhà Hà 8 con gà. Hỏi nhà Mai nuôi được bao nhiêu con gà?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống:
a) 4 b) 46 - = 46
+
2
0
PHÒNG GD&ĐT ĐĂK HÀ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM MÔN : TOÁN
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN : TOÁN 2
Câu
Đáp án
Điểm
1
B
0,5
2
A
0,5
3
C
0,5
4
C
0,5
5
C
0,5
6
Học sinh đặt tính đúng và tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5điểm
Đặt tính sai, kết quả đúng thì không ghi điểm
7
x+ 16 = 50 84 – x = 15
x = 50 – 16 x = 84 – 15
x =34 x = 69
Mỗi bài đúng được 1 điểm
Thực hiện đúng phép tính 0,5 điểm
Thực hiện đúng kết quả 0,5 điểm
8
Số gà nhà Mai nuôi được là:
47 – 8 = 39( con gà)
Đáp số : 39 con gà.
Đặt lời giải đúng : 1 điểm,
Đúng phép tính được 1 điểm,
đúng đáp số được 0,5điểm.
Học sinh đặt lời giải sai, phép tính đúng thì không ghi điểm
9
1 điểm
điền đúng mỗi câu: 0,5 điểm.
MÔN : TOÁN
Thời gian : 40 phút
I/ TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: 87 được đọc là:
A.Tám chục bảy đơn vị.
B.Tám mươi bảy.
C.Bảy mươi tám.
Câu 2: Cho các số: 53, 46, 68, 97. Dãy số trên được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A.46, 53, 68, 97.
B.46, 53, 97, 68.
C.68, 53, 46, 97.
Câu 3: Số tròn chục liền sau số 64 là:
A. 50 B.80 C.70
Câu 4: 1 ngày có: ….giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A.18 B. 12 C. 24
Câu 5: Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
A. 3
B. 4
C. 6
II/ TỰ LUẬN
Câu 6 : Đặt tính rồi tính:
26 + 8 74 + 26
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
80 – 37 73 – 25
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7: Tìm x
a) x + 16 = 50 b) 84 – x = 15
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8 : Nhà Hà nuôi được 47 con gà, nhà Mai nuôi được ít hơn nhà Hà 8 con gà. Hỏi nhà Mai nuôi được bao nhiêu con gà?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống:
a) 4 b) 46 - = 46
+
2
0
PHÒNG GD&ĐT ĐĂK HÀ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM MÔN : TOÁN
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN : TOÁN 2
Câu
Đáp án
Điểm
1
B
0,5
2
A
0,5
3
C
0,5
4
C
0,5
5
C
0,5
6
Học sinh đặt tính đúng và tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5điểm
Đặt tính sai, kết quả đúng thì không ghi điểm
7
x+ 16 = 50 84 – x = 15
x = 50 – 16 x = 84 – 15
x =34 x = 69
Mỗi bài đúng được 1 điểm
Thực hiện đúng phép tính 0,5 điểm
Thực hiện đúng kết quả 0,5 điểm
8
Số gà nhà Mai nuôi được là:
47 – 8 = 39( con gà)
Đáp số : 39 con gà.
Đặt lời giải đúng : 1 điểm,
Đúng phép tính được 1 điểm,
đúng đáp số được 0,5điểm.
Học sinh đặt lời giải sai, phép tính đúng thì không ghi điểm
9
1 điểm
điền đúng mỗi câu: 0,5 điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hương
Dung lượng: 38,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)