ĐỀ THI CUỐI KÌ 2 KHỐI 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI CUỐI KÌ 2 KHỐI 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI MÔN TOÁN- CHKII II LỚP 2/4 –N H -2012-2013
Câu 1:1.1
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:369 ,639,936,728,872
A.693,396, 936, 728 872 B. 936,728,872 ,639,369
C. . 936,728,872 , 639,369 D. 936, 872 .728 , 639,369
Đáp án :D
Câu 2:1.1
Số liền trước của 768 là:
A. 766 B. 767 C. 769 D.765
Đáp án :B
Câu 3:1.2
Đặt tính rồi tính
546+ 342 754 +243 884 – 432 946 -740
Đáp án :
546 754 884 946
+ 342 +243 – 432 -740
888 997 452 206
Câu 4:1.3
Tính
a)10: 2 = 16: 2 = 3 x 3 = 5 x 4 =
b) 25:5 = 15:5 = 14 : 2= 21:3=
Đáp án :
Tính
a)10: 2 = 5 16: 2 = 8 3 x 3 = 9 5 x 4 =20
b) 25:5 = 5 15:5 = 3 14 : 2= 7 21:3= 7
Câu 5 :1.3
Ở hình bênđã chia ra làm mấy phần bằng nhau :
a/5 phần bằng nhau
b/3 phần bằng nhau
c/4phần bằng nhau
d/1 phần bằng nhau
Đáp án a/5 phần bằng nhau
Câu 6.1.5
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
4dm B
A 3dm E
7dm
3dm
C D
A.12 dm B.17 dm C.12 dm D.13 dm
Câu 7: 1.7
Trên hình vẽ bên có
Mấy hình tam giác ?
Mấy hính chữ nhật ?
Đáp án : 5 hình tam giác
3 hình chữ nhật
Câu 8.1.8
Viết số thích hợpvào chỗ chấm:
1 km =……m ……..m = 1 km
2dm =….cm 1m 5dm =…cm
1m =…. mm 7m 9dm =… dm
Đáp án :
Viết số thích hợpvào chỗ chấm:
1 km =1000m 1000m = 1 km
2dm =20cm 1m 5dm =150cm
1m =1000mm 7m 9dm =79 dm
Câu 9:1.8
Tính:
274 cm + 325 cm = 3 dm 5 cm + 4dm 3 cm =
548 km – 216km = 28m 7dm - 15m 4 dm =
Đáp án :
274 cm + 325 cm = 599cm 3 dm 5 cm + 4dm 3 cm =7dm 8cm
548 km – 216km = 332km 28m 7dm - 15m 4 dm = 13m 3dm
Câu 10:1.9
Mỗi bao ngô nặng 10kg .Hỏi 5bao ngô như thế có tất cả bao nhiêu kg ngô?
Đáp án: số kg gạo có tất cả là:
10x5=50(kg)
Đáp số : 50kg gạo
Câu 11:1.9
Lớp em có 28 học sinh,cô giáo chia đều thành 4 tổ .Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh?
Đáp án: Số học sinh mỗi tổ có là:
28: 4 = 7 ( học sinh)
Đáp số:7 ( học sinh)
Câu 11:2.1
Số 857 gồm……….trăm….chục…đơn vị
Số 454 gồm……….trăm….chục…đơn vị
Câu 11:2.2
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Số 615gồm
. a/ gồm60trăm1chục5đơn vị
b/gồm 6trăm5 chục1 đơn vị
c/gồm6 trăm1 chục5đơn vị
d/gồm6 trăm10chục5đơn vị
Đáp án: c /gồm6 trăm1 chục5đơn vị
Câu 12.2.3
Tính :
12:2 x 1 =
5x 9: 5=
8:2 x 9 =
21:3x5 =
Đáp án:
12:2 x 1 = 6 x 1
= 6
5x 9: 5= 45 : 5
=9
8:2 x 9 =4 x9
= 36
21:3x5 = 7 x5
=35
Câu 13.2.3
Đúng ghi Đ ,sai ghi S
14:2 x 1=7
6 x 4:4=4
18:2x3=27
15:3x4=28
Đáp án
Đ
S
Đ
S
Câu 14:2.3
Chia hình sau thành 4 phần bằng nhau
Đáp án
Câu 1:1.1
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:369 ,639,936,728,872
A.693,396, 936, 728 872 B. 936,728,872 ,639,369
C. . 936,728,872 , 639,369 D. 936, 872 .728 , 639,369
Đáp án :D
Câu 2:1.1
Số liền trước của 768 là:
A. 766 B. 767 C. 769 D.765
Đáp án :B
Câu 3:1.2
Đặt tính rồi tính
546+ 342 754 +243 884 – 432 946 -740
Đáp án :
546 754 884 946
+ 342 +243 – 432 -740
888 997 452 206
Câu 4:1.3
Tính
a)10: 2 = 16: 2 = 3 x 3 = 5 x 4 =
b) 25:5 = 15:5 = 14 : 2= 21:3=
Đáp án :
Tính
a)10: 2 = 5 16: 2 = 8 3 x 3 = 9 5 x 4 =20
b) 25:5 = 5 15:5 = 3 14 : 2= 7 21:3= 7
Câu 5 :1.3
Ở hình bênđã chia ra làm mấy phần bằng nhau :
a/5 phần bằng nhau
b/3 phần bằng nhau
c/4phần bằng nhau
d/1 phần bằng nhau
Đáp án a/5 phần bằng nhau
Câu 6.1.5
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
4dm B
A 3dm E
7dm
3dm
C D
A.12 dm B.17 dm C.12 dm D.13 dm
Câu 7: 1.7
Trên hình vẽ bên có
Mấy hình tam giác ?
Mấy hính chữ nhật ?
Đáp án : 5 hình tam giác
3 hình chữ nhật
Câu 8.1.8
Viết số thích hợpvào chỗ chấm:
1 km =……m ……..m = 1 km
2dm =….cm 1m 5dm =…cm
1m =…. mm 7m 9dm =… dm
Đáp án :
Viết số thích hợpvào chỗ chấm:
1 km =1000m 1000m = 1 km
2dm =20cm 1m 5dm =150cm
1m =1000mm 7m 9dm =79 dm
Câu 9:1.8
Tính:
274 cm + 325 cm = 3 dm 5 cm + 4dm 3 cm =
548 km – 216km = 28m 7dm - 15m 4 dm =
Đáp án :
274 cm + 325 cm = 599cm 3 dm 5 cm + 4dm 3 cm =7dm 8cm
548 km – 216km = 332km 28m 7dm - 15m 4 dm = 13m 3dm
Câu 10:1.9
Mỗi bao ngô nặng 10kg .Hỏi 5bao ngô như thế có tất cả bao nhiêu kg ngô?
Đáp án: số kg gạo có tất cả là:
10x5=50(kg)
Đáp số : 50kg gạo
Câu 11:1.9
Lớp em có 28 học sinh,cô giáo chia đều thành 4 tổ .Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh?
Đáp án: Số học sinh mỗi tổ có là:
28: 4 = 7 ( học sinh)
Đáp số:7 ( học sinh)
Câu 11:2.1
Số 857 gồm……….trăm….chục…đơn vị
Số 454 gồm……….trăm….chục…đơn vị
Câu 11:2.2
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Số 615gồm
. a/ gồm60trăm1chục5đơn vị
b/gồm 6trăm5 chục1 đơn vị
c/gồm6 trăm1 chục5đơn vị
d/gồm6 trăm10chục5đơn vị
Đáp án: c /gồm6 trăm1 chục5đơn vị
Câu 12.2.3
Tính :
12:2 x 1 =
5x 9: 5=
8:2 x 9 =
21:3x5 =
Đáp án:
12:2 x 1 = 6 x 1
= 6
5x 9: 5= 45 : 5
=9
8:2 x 9 =4 x9
= 36
21:3x5 = 7 x5
=35
Câu 13.2.3
Đúng ghi Đ ,sai ghi S
14:2 x 1=7
6 x 4:4=4
18:2x3=27
15:3x4=28
Đáp án
Đ
S
Đ
S
Câu 14:2.3
Chia hình sau thành 4 phần bằng nhau
Đáp án
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 259,66KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)