Đề thi cuối kì 2
Chia sẻ bởi Vũ Thị Hoàng Lan |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề thi cuối kì 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Phụng Công
Họ và tên: .......................................... ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II
Lớp : 2........ Năm học 2013 - 2014
*****
MÔN : TOÁN
Lớp 2
A. Phần trắc nghiệm( 2 điểm)
*Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1: Số 405 được đọc là:
A. Bốn trăm linh lăm B. Bốn trăm và năm C. Bốn trăm linh năm
Câu 2: Số lớn nhất trong các số : 873; 889; 900 ; 899 là:
A. 873 B. 889 C. 900 D. 899
Câu 3: 1m = ….mm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 10 B. 100 C. 1000 D. 1000
Câu 4: Tam giác ABC có độ dài các cạnh lần lượt là: 7cm, 10cm và 13cm. Chu vi hình tam giác ABC là:
A. 27cm B.23cm C. 30cm B. 20cm
B. PHẦN TỰ LUẬN:( 8điểm)
Câu 1 (2 điểm). đặt tính rồi tính:
67 + 132
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
……………………
408 + 31
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
……………………
586 - 235
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
……………………
659 -132
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
……………………
Câu 2 (2 điểm). Tìm x:
a, x + 241 = 876 b, x - 105 = 190
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3 (1 điểm). Cho các số: 857, 678, 599, 1000, 903
a, Viết các số trên theo thứ tự bé dần: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b, Số lẻ lớn nhất trong dãy số trên là: ……………………………………………………
Câu 4 (2 điểm). Một trường tiểu học có tất cả 499 học sinh, trong đó có 265 học sinh nữ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5 (1 điểm). Tìm số lớn nhất điền vào chỗ chấm:
90 > 91 - ......> 85 148 < ...... < 155
Họ và tên: .......................................... ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II
Lớp : 2........ Năm học 2013 - 2014
*****
MÔN : TOÁN
Lớp 2
A. Phần trắc nghiệm( 2 điểm)
*Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1: Số 405 được đọc là:
A. Bốn trăm linh lăm B. Bốn trăm và năm C. Bốn trăm linh năm
Câu 2: Số lớn nhất trong các số : 873; 889; 900 ; 899 là:
A. 873 B. 889 C. 900 D. 899
Câu 3: 1m = ….mm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 10 B. 100 C. 1000 D. 1000
Câu 4: Tam giác ABC có độ dài các cạnh lần lượt là: 7cm, 10cm và 13cm. Chu vi hình tam giác ABC là:
A. 27cm B.23cm C. 30cm B. 20cm
B. PHẦN TỰ LUẬN:( 8điểm)
Câu 1 (2 điểm). đặt tính rồi tính:
67 + 132
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
……………………
408 + 31
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
……………………
586 - 235
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
……………………
659 -132
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
…………………….
……………………
Câu 2 (2 điểm). Tìm x:
a, x + 241 = 876 b, x - 105 = 190
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3 (1 điểm). Cho các số: 857, 678, 599, 1000, 903
a, Viết các số trên theo thứ tự bé dần: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b, Số lẻ lớn nhất trong dãy số trên là: ……………………………………………………
Câu 4 (2 điểm). Một trường tiểu học có tất cả 499 học sinh, trong đó có 265 học sinh nữ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5 (1 điểm). Tìm số lớn nhất điền vào chỗ chấm:
90 > 91 - ......> 85 148 < ...... < 155
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Hoàng Lan
Dung lượng: 35,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)