De thi cuoi ki 2

Chia sẻ bởi Đặng Thi Thu Chinh | Ngày 09/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: De thi cuoi ki 2 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Đề thi toán cuối kì 2
Năm học 2010- 2011
I. Phần trắc nghiệm
1. Số 5 thuộc hàng nào lớp nào của số 476 589 270
A. Hàng nghìn, lớp nghìn
B. Hàng trăm lớp đơn vị
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
D. Hàng chục nghìn, lớp nghìn

2. Trung bình cộng của các số 350; 470; 653 là
A. 349
B. 394
C. 491
D. 439

3. Nếu c = 485, d = 7254 và e= 45 thì giá trị của biểu thức c x d : e là :
A. 78 182
B. 78 282
C. 78 172
D. 78 192


4. Năm 1875 thuộc thế kỉ :
A. XVIII
B. XVII
C. XIX
D. XX

 5. 7 tấn 3 tạ 40 kg = ... kg
A. 7304
B. 7340
C. 7034
D. 73400

6. Trong các số 23450; 123345; 467120; 345200. Số chia hết cho 2,5 và 3 là
A. 23450
B. 123345
C. 467120
D. 346200

7. Cho các hình vẽ sau đây. Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
4cm 8cm
[[[[

6cm 7cm
Diện tích hình vuông là ..................................
Diện tích hình chữ nhật là ...............................
Diện tích hình bình hành là ..............................
Diện tích hình thoi là ........................................
8. Tỉ số giữa 15 năm và  thế kỉ là :
A. 
B. 
C. 
D. 

 9. Quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng dài 100km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000 thì quãng đường đó dài bao nhiêu xăng- ti – mét
A. 10cm
B. 100cm
C. 1cm
D. 10dm

10. 9 000 000 m2 = ………. km2
A. 9 B. 90 C. 900 D. 9 km2

II. Phần tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính
a) 678 946 + 231 549
b) 75 260 – 3 753
c) 1237 x 204
d) 15729 : 147




































Bài 2: Tìm y biết
Y x 123 – y x 22 – y =495000   - y = 
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………
Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 120m. Chiều rộng bằng  chiều dài . Tính Diện tích hình chữ nhật
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……











Hướng dẫn chấm
Phần trắc nghiệm ( 3 điểm )
1. C
2. C
3. A
4. C
5. B
6. D
7. Hình vuông : 16 cm2
HCN: 24 cm2
HBH: 12 cm2
Hthoi: 9cm2
8. B
9. A
10.A

Các câu 1,2,3,4,5,6,8,9,10 mỗi câu đúng được 0,2 điểm .
Riêng câu 7 mỗi ý đúng được 0,3 điểm
II. Phần tự luận :
Bài 1: (2 điểm )
a) 678 946 + 231549 = 910495
b) 75 260 – 3 753 = 71507
c) 1237 x 204 =252348
d) 15729 : 147 = 107
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm .( Đặt tính đúng 0,25 điểm . Tính đúng được 0,25 điểm )
Bài 2: ( 2 điểm )
Mỗi phép tính đúng được 1 điểm
Bài 3: ( 3 điểm )
- Nửa chu vi hcn là : 120 : 2 = 60 m ( 0, 5 điểm )
- Vẽ sơ đồ đúng (0, 5 điểm )
- Tổng số phần bằng nhau là 1+ 3 = 4 phần ( 0,25 điểm )
- Chiều rộng hcn là 60 : 4 = 12 m ( 0,5 điểm )_
- Chiều
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Thi Thu Chinh
Dung lượng: 61,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)