đề thi cuối kì 2
Chia sẻ bởi QUỲNH HOA |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: đề thi cuối kì 2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Bài 1. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. (0.5đ) Trong các hình sau, hình nào là hình thoi :
A B C D
b. (0.5đ) Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép đổi sau : 3 giờ 20 phút =…… là:
A. 180 phút B. 200 phút C. 320 phút D. 50 phút
c. (0.5đ) Hình nào có ô vuông được tô màu ?
A. B. C. D.
d. (0.5đ) Tổng của hai số bằng số lớn nhất có ba chữ số và hiệu của hai số đó bằng số lớn nhất có hai chữ số. Vậy hai số đó là :
A. 99 và 999 B. 450 và 549 C. 400 và 499 D. 100 và 999
Bài 2. Tính (2đ):
a) 2 - = ........................ .......................... b) =
c) = d) 3 =
Bài 3. Tìm x (1đ):a) x : = 4 b) x - =
Bài 4. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5230 tạ = ……….. tấn b) 9700dm2 = ……….. m2
d) giờ = ……….. phút e) 3 yến 8kg = ……….. kg
Bài 5. (1đ) Điền kết quả vào chỗ chấm ( ... ... ... ) ở những bài toán dưới đây :
a/ Một hình thoi có số đo độ dài hai đường chéo là 8cm và 4cm. Vậy diện tích hình thoi đó là bao nhiêu ? Trả lời: Diện tích hình thoi đó là ... ... ...
b/ Một hình bình hành có số đo độ dài đáy và chiều cao là 8dm và 4dm. Vậy diện tích hình bình hành đó là bao nhiêu ? Trả lời: Diện tích hình bình hành đó là ... ... ...
Bài 6. (1đ) Nối các ô để được các cặp ô có giá trị bằng nhau:
Bài 7. (2đ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 240m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta cấy lúa ở đó, cứ 100m2 thu được 50kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Giá trị số 2 trong số 342011 là:A. 20000 B. 2000 C. 200 D. 200000
Kết quả của phép tính 45+55+234 = . . . .
A. 100 B. 334 C. 244 D. 254
Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1:A. B. C. D.
Trong các phân số dưới đây phân số nào tối giản.A. B. C. D.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5m2 34dm2 = . . . . dm2 là:
A. 534 B. 5034 C. 5304 D. 5340
Trong các số dưới đây số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3:
A 542 B. 554 C. 552 D. 544
Tỉ lệ bản đồ 1: 10000, nếu đo tren bản đồ được 1cm thì độ dài thực là:
A. 100cm B. 1000cm C. 10000cm D. 10cm
Hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 3dm và 6dm diện tích hình thoi là:
A. 18 dm2 B. 9 dm2 C. 9 dm D. 18 dm
Trong các hình dưới đây hình nào là hình bình hành:
.
D.
Lớp 4A có 26 học sinh, lớp 4B có 30 học sinh : Tỉ số của lớp 4A và lớp 4B là:
A. B. C. D.
Bài 1:Thực hiện các phép tính:
+ = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
x = . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . : = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .
a. (0.5đ) Trong các hình sau, hình nào là hình thoi :
A B C D
b. (0.5đ) Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép đổi sau : 3 giờ 20 phút =…… là:
A. 180 phút B. 200 phút C. 320 phút D. 50 phút
c. (0.5đ) Hình nào có ô vuông được tô màu ?
A. B. C. D.
d. (0.5đ) Tổng của hai số bằng số lớn nhất có ba chữ số và hiệu của hai số đó bằng số lớn nhất có hai chữ số. Vậy hai số đó là :
A. 99 và 999 B. 450 và 549 C. 400 và 499 D. 100 và 999
Bài 2. Tính (2đ):
a) 2 - = ........................ .......................... b) =
c) = d) 3 =
Bài 3. Tìm x (1đ):a) x : = 4 b) x - =
Bài 4. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5230 tạ = ……….. tấn b) 9700dm2 = ……….. m2
d) giờ = ……….. phút e) 3 yến 8kg = ……….. kg
Bài 5. (1đ) Điền kết quả vào chỗ chấm ( ... ... ... ) ở những bài toán dưới đây :
a/ Một hình thoi có số đo độ dài hai đường chéo là 8cm và 4cm. Vậy diện tích hình thoi đó là bao nhiêu ? Trả lời: Diện tích hình thoi đó là ... ... ...
b/ Một hình bình hành có số đo độ dài đáy và chiều cao là 8dm và 4dm. Vậy diện tích hình bình hành đó là bao nhiêu ? Trả lời: Diện tích hình bình hành đó là ... ... ...
Bài 6. (1đ) Nối các ô để được các cặp ô có giá trị bằng nhau:
Bài 7. (2đ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 240m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta cấy lúa ở đó, cứ 100m2 thu được 50kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Giá trị số 2 trong số 342011 là:A. 20000 B. 2000 C. 200 D. 200000
Kết quả của phép tính 45+55+234 = . . . .
A. 100 B. 334 C. 244 D. 254
Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1:A. B. C. D.
Trong các phân số dưới đây phân số nào tối giản.A. B. C. D.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5m2 34dm2 = . . . . dm2 là:
A. 534 B. 5034 C. 5304 D. 5340
Trong các số dưới đây số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3:
A 542 B. 554 C. 552 D. 544
Tỉ lệ bản đồ 1: 10000, nếu đo tren bản đồ được 1cm thì độ dài thực là:
A. 100cm B. 1000cm C. 10000cm D. 10cm
Hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 3dm và 6dm diện tích hình thoi là:
A. 18 dm2 B. 9 dm2 C. 9 dm D. 18 dm
Trong các hình dưới đây hình nào là hình bình hành:
.
D.
Lớp 4A có 26 học sinh, lớp 4B có 30 học sinh : Tỉ số của lớp 4A và lớp 4B là:
A. B. C. D.
Bài 1:Thực hiện các phép tính:
+ = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
x = . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . : = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: QUỲNH HOA
Dung lượng: 207,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)