đề thi cuối kì 2
Chia sẻ bởi QUỲNH HOA |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: đề thi cuối kì 2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Thứ ……ngày ……tháng ….. năm 2013
KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Năm học : 2012 – 2013
Môn : TOÁN - Thời gian : 40 phút
Họ và tên giám thị 1
Họ và tên giám thị 2
MÃ SỐ
………………………………...
………………………………….
================================
=================================
==============
ĐIỂM
Họ, tên và chữ ký
giám khảo
MÃ SỐ
1. Tính:
a) + =………………………………………………………………………………..
b) – =………………………………………………………………………………..
c) x =…………………………………………………………………………………
d) : =…………………………………………………………………………………
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 8dm2 7cm2 = 87 cm2 b) 4 phút 15 giây = 255 giây
c) x = x d) a – 0 = 0
3. > a) 35 x 11…..380 b) 3kg 15g….3150g
< ?
= c) ….1 d) ….
4. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Số thích hợp viết vào chỗ trống để : = là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 12
b) Giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là:
A. 4 B. 40 C. 400 D. 406
c) Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm là:
A. 690cm B. 690cm2 C. 69 dm2 D. 69cm2
PHÁCH
……………………………………………………………………………………………
d) Chu vi của hình vuông có diện tích 25cm2 là:
A. 5cm B. 20 C. 20cm D. 20cm2
5. Viết tất cả các giá trị của X biết 33 < X< 48 và X chia hết cho 3:
.......................................................................................................................................
6. Lớp 4 có 32 học sinh, số học sinh giỏi bằng số học sinh còn lại. Hỏi:
a) Lớp 4 A có bao nhiêu học sinh giỏi?
b) Lớp 4 có bao nhiêu học sinh chưa phải là học sinh giỏi?
Bài giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM TOÁN LỚP 3
CUỐI KỲ II – 2012-2013
Bài 1. (2điểm) Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Bài 2. (1điểm) . Ghi đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
a) S b) Đ c) Đ d) S
Bài 3. ( 2điểm) . Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a) > b) < c) < d) =
Bài 4.(2điểm). Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a) D b) C c) B d) C
Bài 5. ( 1điểm). Viết đúng mỗi số được 0,25 điểm.
Kết quả: 36; 39; 42; 45.
Bài 6. (2điểm)
Ta có sơ đồ: ? học sinh
HSG: 32 học sinh
HS còn lại: (0,25 điểm)
? học sinh
Tổng số phần bằng nhau (0,5 điểm)
3 + 5 = 8 (phần)
Số học sinh giỏi là:
32 : 8 x 3 = 12 (học sinh) (0,5 điểm)
Số học sinh chưa phải học sinh giỏi là:
32 : 8 x 5 = 20 ( học sinh) (0,5 điểm)
(hoặc 32- 18 = 20 học sinh)
Đáp số: a) 12 học sinh
b) 20 học sinh (0,25 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: QUỲNH HOA
Dung lượng: 69,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)