ĐỀ THI CUỐI KÌ 1 TOÁN - TV 4 - THEO MA TRẬN - ÚT
Chia sẻ bởi Mai Văn Út |
Ngày 09/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI CUỐI KÌ 1 TOÁN - TV 4 - THEO MA TRẬN - ÚT thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học An Phú Tân A
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học 2014 - 2015
(Thời gian làm bài : 45 phút)
I.Phần trắc nghiệm: (2đ )
* Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a/ 4kg 3g = . . . . .g
A. 43 B. 403 C. 4003 D. 40003
b/ 13m 5dm = . . . . dm
A. 1305 B. 135 C. 1350 D. 1035
c/ Diện tích của hình vuông có cạnh 12 cm là:
A. 24 cm2 B. 48 cm2 C. 144 cm2 D. 120 cm2
d/ Một người đi xe đạp mỗi giờ đi được 15 km. Hỏi trong 10 giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?
A. 25km B. 150 km C. 70 km D. 5 km
II.Phần tự luận: (8đ )
Câu 1 (2đ): Đặt tính rồi tính:
a/ 325 x 187 b/ 8750 : 35
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 2: (1đ) Tính nhẩm:
67 x 1000 = . . . . . . . . 87 x 11 = . . . . . . . .
25000 : 100 = . . . . . . . 4500 : 500 = . . . . . .
Câu 3: (2đ) a) Tìm x : b) Tính giá trị của biểu thức:
8 460 : x = 18 523 x 46 + 3444 : 28
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: (2đ) Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 90 m, chiều dài hơn chiều rộng 22 m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đo.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a) 679 x 85 – 679 x 75 b) 625 x 97 + 625 + 625 x 2
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trường Tiểu học An Phú Tân A
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học 2014 - 2015
ĐÁP ÁN
Phần I (2đ)
a/ Khoanh vào B đạt 0,5 điểm, khoanh vào các trường hợp còn lại đạt
0 điểm.
b/ Khoanh vào B đạt 0,5 điểm,khoanh vào các trường hợp còn lại đạt
0 điểm.
c/ Khoanh vào C đạt 0,5 điểm, khoanh vào các trường hợp còn lại đạt
0 điểm
d/ Khoanh vào A đạt 0,5 điểm,khoanh vào các trường hợp còn lại đạt
0 điểm
Phần II (8đ)
Câu 1: ( 2 đ). Mỗi bài đặt tính đúng và đúng kết quả đạt 0,5 điểm.
Câu 2:(1đ) Mỗi bài nhẩm đúng đạt 0,25đ.
67 x 1000 = 67 000 87 x 11 = 957
25000 : 100 = 250 4500 : 500 = 9
Câu 3( 2 đ). a/ 8 460 : x = 18
x = 8 460 : 18 ( 0,5 điểm)
x = 470 ( 0,5 điểm)
b/ 523 x 46 + 3 444 : 28
= 19 058 + 123 (0,5 điểm)
= 19 181 ( 0,5 điểm)
Câu 4:( 2 đ ) Bài giải
Chiều dài của mảnh vườn là: ( 0,25 đ)
(90 + 22) : 2 = 56 (m ) ( 0, 25 đ)
Chiều rộng mảnh vườn là : ( 0,25 đ)
56 – 22 = 34 (m) ( 0, 25 đ)
Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật là: ( 0,25 đ)
56 x 34 = 1904 ( m2 ) (0,5 đ )
Đáp số: 1904 m2 (0.25 đ)
Ghi chú: Nếu không ghi đơn vị hoặc ghi sai đơn vị, ghi sai đáp số hoặc không ghi đáp số trừ chung cho toàn bài là 0,5điểm.
Câu 5 ( 1 đ ) :
a ) 679 x 85 + 679 x 15 b ) 625 x 97 + 625 + 625 x 2
= 679 x ( 85 + 15 )( 0,25đ) = 625 x ( 97 + 1 + 2 ).(0,25đ)
= 679 x 100 = 67900 (0,25đ) = 625 x 100 = 62 500 ( 0,25đ)
Trường Tiểu học An Phú Tân A
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN TIẾNG VIỆT
LỚP 4
Năm học 2014 - 2015
A. ĐỌC THÀNH TIẾNG: ( 1 điểm )
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học 2014 - 2015
(Thời gian làm bài : 45 phút)
I.Phần trắc nghiệm: (2đ )
* Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a/ 4kg 3g = . . . . .g
A. 43 B. 403 C. 4003 D. 40003
b/ 13m 5dm = . . . . dm
A. 1305 B. 135 C. 1350 D. 1035
c/ Diện tích của hình vuông có cạnh 12 cm là:
A. 24 cm2 B. 48 cm2 C. 144 cm2 D. 120 cm2
d/ Một người đi xe đạp mỗi giờ đi được 15 km. Hỏi trong 10 giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?
A. 25km B. 150 km C. 70 km D. 5 km
II.Phần tự luận: (8đ )
Câu 1 (2đ): Đặt tính rồi tính:
a/ 325 x 187 b/ 8750 : 35
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 2: (1đ) Tính nhẩm:
67 x 1000 = . . . . . . . . 87 x 11 = . . . . . . . .
25000 : 100 = . . . . . . . 4500 : 500 = . . . . . .
Câu 3: (2đ) a) Tìm x : b) Tính giá trị của biểu thức:
8 460 : x = 18 523 x 46 + 3444 : 28
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: (2đ) Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 90 m, chiều dài hơn chiều rộng 22 m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đo.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a) 679 x 85 – 679 x 75 b) 625 x 97 + 625 + 625 x 2
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trường Tiểu học An Phú Tân A
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học 2014 - 2015
ĐÁP ÁN
Phần I (2đ)
a/ Khoanh vào B đạt 0,5 điểm, khoanh vào các trường hợp còn lại đạt
0 điểm.
b/ Khoanh vào B đạt 0,5 điểm,khoanh vào các trường hợp còn lại đạt
0 điểm.
c/ Khoanh vào C đạt 0,5 điểm, khoanh vào các trường hợp còn lại đạt
0 điểm
d/ Khoanh vào A đạt 0,5 điểm,khoanh vào các trường hợp còn lại đạt
0 điểm
Phần II (8đ)
Câu 1: ( 2 đ). Mỗi bài đặt tính đúng và đúng kết quả đạt 0,5 điểm.
Câu 2:(1đ) Mỗi bài nhẩm đúng đạt 0,25đ.
67 x 1000 = 67 000 87 x 11 = 957
25000 : 100 = 250 4500 : 500 = 9
Câu 3( 2 đ). a/ 8 460 : x = 18
x = 8 460 : 18 ( 0,5 điểm)
x = 470 ( 0,5 điểm)
b/ 523 x 46 + 3 444 : 28
= 19 058 + 123 (0,5 điểm)
= 19 181 ( 0,5 điểm)
Câu 4:( 2 đ ) Bài giải
Chiều dài của mảnh vườn là: ( 0,25 đ)
(90 + 22) : 2 = 56 (m ) ( 0, 25 đ)
Chiều rộng mảnh vườn là : ( 0,25 đ)
56 – 22 = 34 (m) ( 0, 25 đ)
Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật là: ( 0,25 đ)
56 x 34 = 1904 ( m2 ) (0,5 đ )
Đáp số: 1904 m2 (0.25 đ)
Ghi chú: Nếu không ghi đơn vị hoặc ghi sai đơn vị, ghi sai đáp số hoặc không ghi đáp số trừ chung cho toàn bài là 0,5điểm.
Câu 5 ( 1 đ ) :
a ) 679 x 85 + 679 x 15 b ) 625 x 97 + 625 + 625 x 2
= 679 x ( 85 + 15 )( 0,25đ) = 625 x ( 97 + 1 + 2 ).(0,25đ)
= 679 x 100 = 67900 (0,25đ) = 625 x 100 = 62 500 ( 0,25đ)
Trường Tiểu học An Phú Tân A
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN TIẾNG VIỆT
LỚP 4
Năm học 2014 - 2015
A. ĐỌC THÀNH TIẾNG: ( 1 điểm )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Văn Út
Dung lượng: 209,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)