De thi cuoi ki 1 lop 4 co ma tran theo tt 22
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Cẩm |
Ngày 09/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: de thi cuoi ki 1 lop 4 co ma tran theo tt 22 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
MÔN TOÁN 4B
Ma Trận nội dung kiến thức.
Mạch kiến thức kỹ năng:
Số câu, số điểm
M1
M2
M3
M4
Tổng
1. Số học:
- Nhân nhẩm với 10; 100; 1000.
- Tính chất kết hợp của phép nhân.
- Nhân với số có tận cùng là chữ số 0.
- So sánh số tự nhiên.
-Một tổng nhân với một số.
-Một hiệu chia cho một số.
-Tính giá trị biểu thức.
-Chia cho số co hai chữ số.
Số câu
2
2
2
2
8
Số điểm
2
2
2
2
8
2. Đại lượng và đo đại lượng:
- Chuyển đổi với số đo diện tích.
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
3. Yếu tố hình học:
- Biết viết công thức và tính diện tích hình vuông.
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Tổng
Số câu
2
2
3
3
10
Số điểm
2
2
3
3
10
Ma Trận câu hỏi đề kiểm tra.
STT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu
2
2
2
1
1
8
Câu số
1,2
3,4
5,6
7
8
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
1
Câu số
9
3
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
Câu số
10
TỔNG SỐ CÂU
2
2
2
1
1
2
10
ĐỀ THI TOÁN LỚP 4B.
I. Trắc nghiệm: ( 7 câu tương đương 7 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1.Phép tính “ 75 x 100 ” có kết quả là: (1đ) M1
A. 75; B. 750; C.7500 ; D.75000.
2. Khi nhân một tích hai số với số thứ ba ta có thể: (1đ) M1
A. Nhân số thứ nhất với tích của số thứ hai và số thứ ba.
B. Nhân số thứ nhất với tích của số thứ nhất và số thứ hai.
C. Nhân số thứ hai với tích của số thứ nhất và số thứ ba.
D. Nhân số thứ ba với tích của số thứ nhất và số thứ hai .
3. Tính “ 1342 x 40 ” ta được kết quả: (1đ) M2
A.56380; B. 53680; C.53860; D.58360.
4. Điền > , < , = ? ( 1 đ ) M2
A. 26 x 11…. 286; B. 35 x 5 …. 5 x 34..
5.Tính “135 x 8 + 135 x 2 ”ta được kết quả : ( 1 đ ) M3
A. 1350 B. 1305 C.1053 D.1050
6. Bài toán “ ( 64 – 32 ) : 8 ” thuộc dạng toán gì và có kết quả là mấy ? ( 1 đ ) M3
A. Chia một số cho một tổng và kết quả là 4;
B.Chia một tổng cho một số và kết quả là 4;
C.Chia một hiệu cho một số và kết quả là 4 ;
D.Chia một số cho một hiệu và kết quả là 4.
7. So sánh giá trị hai biểu thức sau : “ 8064 : 64 x 37 ” và “ 4237 x 18 – 34578 ” ? (1đ) M4
A.Giá trị biểu thức ( 8064 : 64 x 37 ) lớn hơn giá trị biểu thức ( 4237 x 18 – 34578 );
B. Giá trị biểu thức ( 8064 : 64 x 37 ) bé hơn giá trị biểu thức ( 4237 x 18 – 34578 );
C.Giá trị biểu thức ( 8064 : 64 x 37 ) bằng giá trị biểu thức ( 4237 x 18 – 34578 );
D.Giá trị biểu thức ( 8064 : 64 x 37 ) giống giá trị biểu thức ( 4237 x 18 – 34578 ).
II. Tự luận: ( 3 câu tương đương 3 điểm )
8. Người ta chia đều 18
Ma Trận nội dung kiến thức.
Mạch kiến thức kỹ năng:
Số câu, số điểm
M1
M2
M3
M4
Tổng
1. Số học:
- Nhân nhẩm với 10; 100; 1000.
- Tính chất kết hợp của phép nhân.
- Nhân với số có tận cùng là chữ số 0.
- So sánh số tự nhiên.
-Một tổng nhân với một số.
-Một hiệu chia cho một số.
-Tính giá trị biểu thức.
-Chia cho số co hai chữ số.
Số câu
2
2
2
2
8
Số điểm
2
2
2
2
8
2. Đại lượng và đo đại lượng:
- Chuyển đổi với số đo diện tích.
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
3. Yếu tố hình học:
- Biết viết công thức và tính diện tích hình vuông.
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Tổng
Số câu
2
2
3
3
10
Số điểm
2
2
3
3
10
Ma Trận câu hỏi đề kiểm tra.
STT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu
2
2
2
1
1
8
Câu số
1,2
3,4
5,6
7
8
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
1
Câu số
9
3
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
Câu số
10
TỔNG SỐ CÂU
2
2
2
1
1
2
10
ĐỀ THI TOÁN LỚP 4B.
I. Trắc nghiệm: ( 7 câu tương đương 7 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1.Phép tính “ 75 x 100 ” có kết quả là: (1đ) M1
A. 75; B. 750; C.7500 ; D.75000.
2. Khi nhân một tích hai số với số thứ ba ta có thể: (1đ) M1
A. Nhân số thứ nhất với tích của số thứ hai và số thứ ba.
B. Nhân số thứ nhất với tích của số thứ nhất và số thứ hai.
C. Nhân số thứ hai với tích của số thứ nhất và số thứ ba.
D. Nhân số thứ ba với tích của số thứ nhất và số thứ hai .
3. Tính “ 1342 x 40 ” ta được kết quả: (1đ) M2
A.56380; B. 53680; C.53860; D.58360.
4. Điền > , < , = ? ( 1 đ ) M2
A. 26 x 11…. 286; B. 35 x 5 …. 5 x 34..
5.Tính “135 x 8 + 135 x 2 ”ta được kết quả : ( 1 đ ) M3
A. 1350 B. 1305 C.1053 D.1050
6. Bài toán “ ( 64 – 32 ) : 8 ” thuộc dạng toán gì và có kết quả là mấy ? ( 1 đ ) M3
A. Chia một số cho một tổng và kết quả là 4;
B.Chia một tổng cho một số và kết quả là 4;
C.Chia một hiệu cho một số và kết quả là 4 ;
D.Chia một số cho một hiệu và kết quả là 4.
7. So sánh giá trị hai biểu thức sau : “ 8064 : 64 x 37 ” và “ 4237 x 18 – 34578 ” ? (1đ) M4
A.Giá trị biểu thức ( 8064 : 64 x 37 ) lớn hơn giá trị biểu thức ( 4237 x 18 – 34578 );
B. Giá trị biểu thức ( 8064 : 64 x 37 ) bé hơn giá trị biểu thức ( 4237 x 18 – 34578 );
C.Giá trị biểu thức ( 8064 : 64 x 37 ) bằng giá trị biểu thức ( 4237 x 18 – 34578 );
D.Giá trị biểu thức ( 8064 : 64 x 37 ) giống giá trị biểu thức ( 4237 x 18 – 34578 ).
II. Tự luận: ( 3 câu tương đương 3 điểm )
8. Người ta chia đều 18
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Cẩm
Dung lượng: 153,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)