Đề thi cuối KHII lớp 5

Chia sẻ bởi Phạm Thị Hương | Ngày 09/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Đề thi cuối KHII lớp 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Câu 1: Đánh dấu chéo (x) vào ô vuông chỉ ý đúng:
7 ha 9 dam2 =.............................
7,9ha  7,09ha  790 dam2  70900 m2 
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Giá trị của chữ số 5 trong số 91, 752 là:
A.  B. 0,05 C. 5 D. 
Môt hình tròn có chu vi là 62,8 cm. Vậy diện tích hình tròn đó là……..cm2
A. 1256 B. 314 C. 628 D. 31,4
Một bể cá hình hộp chữ nhật dài 1m, rộng 0,5m và cao 8dm. Thể tích bể là:
A. 4 m3 B. 0,4 dm3 C. 2,4 m3 D. 0,4 m3
Câu 3: Điền vào chỗ chấm bằng cách nối với số thích hợp ở cột phải:





Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm : (0,5 điểm)
Một xe máy đi 100 km thì cần tiêu thụ 5 lít xăng. Vậy nếu xe máy đi 75 km thì cần tiêu thụ ...................................lít xăng. Câu 5: Đặt tính rồi tính:
6 ngày 15 giờ + 3 ngày 12 giờ 7 năm 2 tháng – 3 năm 8 tháng
Câu 6: a/ Tính giá trị biểu thức: b/ Tìm x:
305,4 – 1152 : 45 9 giờ 20 phút : x = 7
Câu 7: Lúc 7 giờ, một xe máy đi từ Sài Gòn đến Mĩ Tho với vận tốc 34 km/giờ. Cùng lúc đó, một ô tô đi từ Mĩ Tho đến Sài Gòn với vận tốc 56 km/giờ. Hai xe gặp nhau lúc 7 giờ 50 phút.
a.Tính quãng đường Sài Gòn – Mĩ Tho.
b.Từ chỗ gặp nhau, ô tô còn phải đi bao nhiêu ki-lô-mét nữa thì đến Sài Gòn?

Câu 8. Tính chu vi hình bên, biết bán kính là 5cm.













































. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm) Phân số nào dưới đây lớn hơn 1/2 ?
A. 3/6                 B. 3/8                C. 6/11                D. 2/5
Câu 2: (1 điểm) Trong dãy số: 31,146; 41,147; 51,148; 61,149; ................
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của dãy số là:
A. 71,160           B. 61,160           C. 51,150             D. 71,150
Câu 3: (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270 ; chiều dài 6 cm; chiều cao 9 cm. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 5 cm B. 9 cm C. 15 cm D. 30 cm
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 889972 + 96308
....................................
....................................
....................................
b) 7,284 - 5,596
....................................
....................................
....................................


c) 4802 x 324
....................................
....................................
....................................
d) 75,95 : 3,5
....................................
....................................
....................................

Bài 2: Tìm x: (1 điểm)
a) x + 5,84 = 9,16
....................................
....................................
....................................
b) x - 0,35 = 2,55
....................................
....................................
....................................

Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)
a) 0,5 x 9,6 x 2
....................................
....................................
....................................
b) 7,9 x 8,3 + 7,9 x 1,7
....................................
....................................
....................................

Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a) 0,5 m = ..................cm              b) 0,08 tấn = ............... kg
c) 7,268 = .............. d) 3 phút 40 giây = ............. giây
Bài 5: (2 điểm) Một ô tô đi trong 0,75 giờ với vận tốc 60 km/ giờ. Tính quãng đường đi được của ô tô.


I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: C               Câu 2: D              Câu 3: A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Hương
Dung lượng: 25,35KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)