Đề thi cuối học kỳ 2, năm học 2014- 2015
Chia sẻ bởi Hoàng Xuân Lợi |
Ngày 09/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Đề thi cuối học kỳ 2, năm học 2014- 2015 thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:………………………….…… Lớp:…………. Số báo danh:……… Số phách:………..
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phòng GD&ĐT Kim Động
Trường Tiểu học Toàn Thắng Số phách:………..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II - NĂM HỌC: 2013-2014
Môn: Toán –Lớp 3 Thời gian: 40 phút
ĐỀ LẺ
I. phần Trắc nghiệm:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Giá trị của chữ số 6 trong số 56729 là:
A. Sáu trăm nghìn
B. Sáu mươi nghìn
C. Sáu nghìn
D. Sáu trăm
Câu 2: 1 m 47 cm = … cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 147
B. 1407
C. 14007
D. 1470
Câu 3: Số lớn nhất trong các số 8576; 8756; 8765; 8675 là:
A. 8756 B. 8576
C. 8675 D. 8765
Câu 4: 78 : y = 9 (dư 6). Giá trị của y là:
A. 14
B. 632
C. 8
D. 708
Câu 5: Thứ năm tuần này là ngày 22. Thứ ba tuần trước là ngày bao nhiêu?
A. 13
B. 14
C. 15
D. 16
Câu 6: Hình chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng bằng chiều dài . Diện tích hình chữ
nhật là:
A. 32 cm2 B. 192 cm2
C. 128 cm2 D. 64 cm2
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
a) 37425 + 8107
............................
…………………
…………………
…………………
b) 9285 - 5396
………………….
………………….
………………….
………………….
c) 1059 x 7
…………………
…………………
…………………
…………………
d) 5784 : 8
…………………
…………………
…………………
…………………
Câu 8: Tính giá trị của biểu thức.
a) 8725 – 6285 : 5 =................................... b) 1402 x 7 + 3042 : 3 =…………………………..
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Câu 9 : Một vòi nước chảy vào bể trong 4 phút được 120 lít nước. Hỏi trong 9 phút vòi nước đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước?
Bài giải
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 10: Người ta trồng chuối xung quanh một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 12m, chiều dài
bằng 40m. Hỏi xung quanh mảnh đất đó trồng được bao nhiêu cây chuối, biết rằng hai cây chuối trồng cách nhau 4m. Bài giải
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Họ và tên:………………………….…… Lớp:…………. Số báo danh:……… Số phách:………..
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phòng GD&ĐT Kim Động
Trường Tiểu học Toàn Thắng Số phách:………..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II - NĂM HỌC: 2013-2014
Môn: Toán –Lớp 3 Thời gian: 40 phút
ĐỀ CHẴN
I. phần Trắc nghiệm:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Giá trị của chữ số 6 trong số 57629 là:
A. Sáu trăm nghìn
B. Sáu mươi nghìn
C. Sáu nghìn
D. Sáu trăm
Câu 2: 1m 47 cm = … cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 1407
B. 147
C. 1470
D. 14007
Câu 3: Số lớn nhất trong các số 8576; 8756; 8765; 8675 là:
A. 8765 B. 8756 C. 8576 D. 8675
Câu 4: 78 : y = 9 (dư 6). Giá trị của y là:
A. 708
B. 14
C. 632
D. 8
Câu 5: Thứ năm tuần này là ngày 22. Thứ ba tuần trước là ngày bao nhiêu?
A. 16
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 6: Hình chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng bằng chiều dài . Diện tích hình chữ nhật là:
A. 192 cm2 B. 32 cm2
C. 64 cm2 D. 128 cm2
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
a) 37345 + 7208
............................
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phòng GD&ĐT Kim Động
Trường Tiểu học Toàn Thắng Số phách:………..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II - NĂM HỌC: 2013-2014
Môn: Toán –Lớp 3 Thời gian: 40 phút
ĐỀ LẺ
I. phần Trắc nghiệm:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Giá trị của chữ số 6 trong số 56729 là:
A. Sáu trăm nghìn
B. Sáu mươi nghìn
C. Sáu nghìn
D. Sáu trăm
Câu 2: 1 m 47 cm = … cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 147
B. 1407
C. 14007
D. 1470
Câu 3: Số lớn nhất trong các số 8576; 8756; 8765; 8675 là:
A. 8756 B. 8576
C. 8675 D. 8765
Câu 4: 78 : y = 9 (dư 6). Giá trị của y là:
A. 14
B. 632
C. 8
D. 708
Câu 5: Thứ năm tuần này là ngày 22. Thứ ba tuần trước là ngày bao nhiêu?
A. 13
B. 14
C. 15
D. 16
Câu 6: Hình chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng bằng chiều dài . Diện tích hình chữ
nhật là:
A. 32 cm2 B. 192 cm2
C. 128 cm2 D. 64 cm2
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
a) 37425 + 8107
............................
…………………
…………………
…………………
b) 9285 - 5396
………………….
………………….
………………….
………………….
c) 1059 x 7
…………………
…………………
…………………
…………………
d) 5784 : 8
…………………
…………………
…………………
…………………
Câu 8: Tính giá trị của biểu thức.
a) 8725 – 6285 : 5 =................................... b) 1402 x 7 + 3042 : 3 =…………………………..
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Câu 9 : Một vòi nước chảy vào bể trong 4 phút được 120 lít nước. Hỏi trong 9 phút vòi nước đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước?
Bài giải
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 10: Người ta trồng chuối xung quanh một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 12m, chiều dài
bằng 40m. Hỏi xung quanh mảnh đất đó trồng được bao nhiêu cây chuối, biết rằng hai cây chuối trồng cách nhau 4m. Bài giải
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Họ và tên:………………………….…… Lớp:…………. Số báo danh:……… Số phách:………..
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phòng GD&ĐT Kim Động
Trường Tiểu học Toàn Thắng Số phách:………..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II - NĂM HỌC: 2013-2014
Môn: Toán –Lớp 3 Thời gian: 40 phút
ĐỀ CHẴN
I. phần Trắc nghiệm:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Giá trị của chữ số 6 trong số 57629 là:
A. Sáu trăm nghìn
B. Sáu mươi nghìn
C. Sáu nghìn
D. Sáu trăm
Câu 2: 1m 47 cm = … cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 1407
B. 147
C. 1470
D. 14007
Câu 3: Số lớn nhất trong các số 8576; 8756; 8765; 8675 là:
A. 8765 B. 8756 C. 8576 D. 8675
Câu 4: 78 : y = 9 (dư 6). Giá trị của y là:
A. 708
B. 14
C. 632
D. 8
Câu 5: Thứ năm tuần này là ngày 22. Thứ ba tuần trước là ngày bao nhiêu?
A. 16
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 6: Hình chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng bằng chiều dài . Diện tích hình chữ nhật là:
A. 192 cm2 B. 32 cm2
C. 64 cm2 D. 128 cm2
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
a) 37345 + 7208
............................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Xuân Lợi
Dung lượng: 1,22MB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)