đề thi cuối học kỳ 2 môn toan 5
Chia sẻ bởi Phạm Văn Luân |
Ngày 09/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: đề thi cuối học kỳ 2 môn toan 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC : 2016 – 2017
Môn : Toán
Bài 1. Đọc số thập phân
a) Số 113,05 đọc là: ...........................................................
b) Số 10,12 đọc là : ...........................................................
Bài 2. Viết số thập phân
a) Mười hai phẩy bảy trăm ba mươi lăm viết là: ................................
b) Một trăm lẻ hai phẩy không bảy viết là: ..........................................
Bài 3. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a. Chữ số 5 trong số 124,352 có giá trị là: A. 5 B. C
b. 2m385dm3 = ……… m3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 2,85 B 2,085 C. 285 Bài 4. Điền vào ô trống
a. Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là: ....................... %
b. Số được viết dưới dạng số thập phân của phân số là: .....................
Bài 5. Tính:
a/ 2 giờ 43 phút + 3 giờ 26 phút = ..................................................
b/ 3 giờ 12 phút – 2 giờ 30 phút = ..................................................
Bài 6. Tính:
a/ 3256,34 + 428,57 = ............................; b/ 576,40 – 59,28 = ..............................
Bài 7. Đặt tính rồi tính:
a/ 625,04 x 6,5 b/ 125,76 : 1,6
Bài 8. Tìm X
a) 702 x X = 3159 b) 136,5 – X = 5,4
Bài 9. Một hình tam giác có cạnh đáy 6 cm; chiều cao 4 cm. Tìm diện tích hình tam giác này?
Bài 10. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 24 m. Chiều rộng kém chiều dài 6 m. Tính diện tích mảnh vườn đó?
Bài 11. Bạn Minh làm một cái hộp hình lập phương bằng giấy bìa, có cạnh 10,5 cm. Tính thể tích cái hộp đó?
Bài giải:
Bài 12. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 30 phút. Giữa đường, người ấy có dừng lại 30 phút để ăn sáng. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B? Biết vận tốc ô tô là 48 km/giờ.
Bài giải:
KIỂM TRA CUỐI KÌ II – TOÁN 5 – NĂM HỌC : 2016 – 2017
Bài 1: (0,5điểm)Chữ số 5 trong số thập phận 23,589 thuộc hàng:
A. Hàng chục B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Bài 2: (0,5điểm)Hỗn số 1 có giá trị là:
A. 175 B. 1,75 C. 1,075 D. 17,5
Bài 3:(0,5điểm)Một hình lập phương có cạnh là 3,5cm.Thể tích của hình lập phương là:
A. 32,875cm3 B. 428,75cm2 C. 42,875cm3 D. 52,875cm2
Bài 4: (0,5điểm) viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 9% B. 0,9% C. 90% D. 0,09%
Bài 5: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: (1,0điểm)
a/ 45 tấn 73kg = …………tấn b/ 3 giờ = ………….giờ
c/ 582cm2 = ……….dm2 d/ 63m3 8dm3 = ……….m3
Bài 6: Đặt tính rồi tính: (2,0điểm)
a) 59,6 + 73,945 b) 61,86 – 39,75 c) 74,64 x 5,6 d) 21 : 5,6
………………… ………………. …………… …………….
………………… ………………. …………… …………….
………………… ………………. …………… …………….
Bài 7: Tìm x: (1,0điểm)
a) x + 17,67 = 90 – 63,2 b) x : 7,5 = 5,7 + 3,6
Bài 8
Môn : Toán
Bài 1. Đọc số thập phân
a) Số 113,05 đọc là: ...........................................................
b) Số 10,12 đọc là : ...........................................................
Bài 2. Viết số thập phân
a) Mười hai phẩy bảy trăm ba mươi lăm viết là: ................................
b) Một trăm lẻ hai phẩy không bảy viết là: ..........................................
Bài 3. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a. Chữ số 5 trong số 124,352 có giá trị là: A. 5 B. C
b. 2m385dm3 = ……… m3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 2,85 B 2,085 C. 285 Bài 4. Điền vào ô trống
a. Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là: ....................... %
b. Số được viết dưới dạng số thập phân của phân số là: .....................
Bài 5. Tính:
a/ 2 giờ 43 phút + 3 giờ 26 phút = ..................................................
b/ 3 giờ 12 phút – 2 giờ 30 phút = ..................................................
Bài 6. Tính:
a/ 3256,34 + 428,57 = ............................; b/ 576,40 – 59,28 = ..............................
Bài 7. Đặt tính rồi tính:
a/ 625,04 x 6,5 b/ 125,76 : 1,6
Bài 8. Tìm X
a) 702 x X = 3159 b) 136,5 – X = 5,4
Bài 9. Một hình tam giác có cạnh đáy 6 cm; chiều cao 4 cm. Tìm diện tích hình tam giác này?
Bài 10. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 24 m. Chiều rộng kém chiều dài 6 m. Tính diện tích mảnh vườn đó?
Bài 11. Bạn Minh làm một cái hộp hình lập phương bằng giấy bìa, có cạnh 10,5 cm. Tính thể tích cái hộp đó?
Bài giải:
Bài 12. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 30 phút. Giữa đường, người ấy có dừng lại 30 phút để ăn sáng. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B? Biết vận tốc ô tô là 48 km/giờ.
Bài giải:
KIỂM TRA CUỐI KÌ II – TOÁN 5 – NĂM HỌC : 2016 – 2017
Bài 1: (0,5điểm)Chữ số 5 trong số thập phận 23,589 thuộc hàng:
A. Hàng chục B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Bài 2: (0,5điểm)Hỗn số 1 có giá trị là:
A. 175 B. 1,75 C. 1,075 D. 17,5
Bài 3:(0,5điểm)Một hình lập phương có cạnh là 3,5cm.Thể tích của hình lập phương là:
A. 32,875cm3 B. 428,75cm2 C. 42,875cm3 D. 52,875cm2
Bài 4: (0,5điểm) viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 9% B. 0,9% C. 90% D. 0,09%
Bài 5: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: (1,0điểm)
a/ 45 tấn 73kg = …………tấn b/ 3 giờ = ………….giờ
c/ 582cm2 = ……….dm2 d/ 63m3 8dm3 = ……….m3
Bài 6: Đặt tính rồi tính: (2,0điểm)
a) 59,6 + 73,945 b) 61,86 – 39,75 c) 74,64 x 5,6 d) 21 : 5,6
………………… ………………. …………… …………….
………………… ………………. …………… …………….
………………… ………………. …………… …………….
Bài 7: Tìm x: (1,0điểm)
a) x + 17,67 = 90 – 63,2 b) x : 7,5 = 5,7 + 3,6
Bài 8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Luân
Dung lượng: 68,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)