ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ 2 KHỐI 2 CỰC HAY
Chia sẻ bởi Xiu Small |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ 2 KHỐI 2 CỰC HAY thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH................................. ĐỀ ÔN TẬP TOÁN CUỐI HỌC KỲ II – KHỐI 2
HỌ VÀ TÊN.................... LỚP......... NĂM HỌC 2016-2017
ĐỀ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Chọn câu trả lời đúng
Câu 1:Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ?
304 B. 186 C. 168 D. 286
Câu 2:Tìm x biết: x : 3 = 3
A. x = 1
B. x = 3
C. x = 0
D. x = 9
Câu 3: Phép trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng hiệu là:
A. 3 – 3 = 0 B. 0 – 0 = 0 C. 2 – 1 = 1 D. 3 – 1 = 2
Câu 4: 1m = ….. dm. Số điền vào chỗ chấm là:
1 B. 10 C. 100 D. 1000
Câu 5: Anh tan học lúc 10 giờ rưỡi, em tan học lúc 10 giờ 15 phút. Hỏi anh tan học muộn hơn em bao nhiêu phút?
A. 45 phút B. 35 phút C. 15 phút D. 25 phút
Câu 6:Hình tam giác có chu vi là 12cm. Vậy số đo mỗi cạnh là biết các cạnh có số đo bằng nhau.
A. 4 cm B. 12 cm C. 3dm D. 3 cm
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
a) 465 + 213 b) 857 – 432 c) 456 - 19 d) 234 + 296
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2:Điền dấu < ; > ; = vào chỗ chấm ( 1 điểm)
335 ..... 353 2 m + 50 dm ..... 80 dm
107 ..... 100 + 10 + 7 100 dm – 80 dm ..... 40 dm
Bài 3:Tìm x ( 1 điểm)
34 + x = 86 – 21 b) 45: x = 9
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .
Bài 4: ( 1,5 điểm)Một cửa hàng, buổi sáng bán được 279 kg cam và bán được nhiều hơn buổi chiều 125 kg cam. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki lô gam cam?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5:( 1điểm)Tính chu vi hình tứ giác. Biết số đo các cạnh của tứ giác đều bằng 5cm
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6:( 0,5 điểm)Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
3, 6, 8, …, 15, …. , ….. , 24
ĐỀ 2
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để đúng thứ tự là: (M1) 1đ
100; 200; 300;……;…….;…….; 700; 800; 900; 1000
A. 400; 600; 500 B. 400; 500; 600 C. 600; 700; 500
Câu 2. Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = .............. là: : (M2= 1đ)
A. 29 B. 39 C. 32
Câu 3. Đặt tính rồi tính: (M1) 1đ
356 + 232
……………………..
……………………..
……………………..
979 - 438
……………………..
……………………..
……………………..
Câu 4.Đồng hồ chỉ mấy giờ ? (M1) 1đ
A. 4 giờ
B. 4 giờ 15 phút
C. 4 giờ 30 phút
Câu 5. (M2) 1đ 8 cm = ………. mm
A. 90 B. 100 C. 80
Câu 6. Tìm x: (M3) 1đ
x x2 = 18 x : 3 = 5
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7. x 4 = 12 Số cần điền vào ô trống là: (M3) 1đ
A. 3 B. 4 C. 2
Câu 8. Một hình tam giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm. Chu vi hình tam giác là: (M3) 1đ
A. 54 cm B. 50 cm C. 39 cm
Câu9. Mẹ mua 32 cái bánh xếp đều vào 4 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu cái bánh?( M3) 1đ
Bài giải
...................................................
...................................................
Câu 10:(M4) 1đ Xếp các số sau: 347 ; 629 ; 532 ; 450.
Theo thứ tự từ bé đến lớn.........................................................................................................
Theo thứ tự từ lớn đến bé.........................................................................................................
Câu 11: Tìm x
X - 18 = 24 x 2 b) X : 5 = 79 – 22
...................................................
..................................................
..................................................
ĐỀ 3
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Số liền sau số bé nhất có 2 chữ số là:
A. 11 B. 12 C. 10 D.
HỌ VÀ TÊN.................... LỚP......... NĂM HỌC 2016-2017
ĐỀ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Chọn câu trả lời đúng
Câu 1:Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ?
304 B. 186 C. 168 D. 286
Câu 2:Tìm x biết: x : 3 = 3
A. x = 1
B. x = 3
C. x = 0
D. x = 9
Câu 3: Phép trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng hiệu là:
A. 3 – 3 = 0 B. 0 – 0 = 0 C. 2 – 1 = 1 D. 3 – 1 = 2
Câu 4: 1m = ….. dm. Số điền vào chỗ chấm là:
1 B. 10 C. 100 D. 1000
Câu 5: Anh tan học lúc 10 giờ rưỡi, em tan học lúc 10 giờ 15 phút. Hỏi anh tan học muộn hơn em bao nhiêu phút?
A. 45 phút B. 35 phút C. 15 phút D. 25 phút
Câu 6:Hình tam giác có chu vi là 12cm. Vậy số đo mỗi cạnh là biết các cạnh có số đo bằng nhau.
A. 4 cm B. 12 cm C. 3dm D. 3 cm
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
a) 465 + 213 b) 857 – 432 c) 456 - 19 d) 234 + 296
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2:Điền dấu < ; > ; = vào chỗ chấm ( 1 điểm)
335 ..... 353 2 m + 50 dm ..... 80 dm
107 ..... 100 + 10 + 7 100 dm – 80 dm ..... 40 dm
Bài 3:Tìm x ( 1 điểm)
34 + x = 86 – 21 b) 45: x = 9
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .
Bài 4: ( 1,5 điểm)Một cửa hàng, buổi sáng bán được 279 kg cam và bán được nhiều hơn buổi chiều 125 kg cam. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki lô gam cam?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5:( 1điểm)Tính chu vi hình tứ giác. Biết số đo các cạnh của tứ giác đều bằng 5cm
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6:( 0,5 điểm)Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
3, 6, 8, …, 15, …. , ….. , 24
ĐỀ 2
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để đúng thứ tự là: (M1) 1đ
100; 200; 300;……;…….;…….; 700; 800; 900; 1000
A. 400; 600; 500 B. 400; 500; 600 C. 600; 700; 500
Câu 2. Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = .............. là: : (M2= 1đ)
A. 29 B. 39 C. 32
Câu 3. Đặt tính rồi tính: (M1) 1đ
356 + 232
……………………..
……………………..
……………………..
979 - 438
……………………..
……………………..
……………………..
Câu 4.Đồng hồ chỉ mấy giờ ? (M1) 1đ
A. 4 giờ
B. 4 giờ 15 phút
C. 4 giờ 30 phút
Câu 5. (M2) 1đ 8 cm = ………. mm
A. 90 B. 100 C. 80
Câu 6. Tìm x: (M3) 1đ
x x2 = 18 x : 3 = 5
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7. x 4 = 12 Số cần điền vào ô trống là: (M3) 1đ
A. 3 B. 4 C. 2
Câu 8. Một hình tam giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm. Chu vi hình tam giác là: (M3) 1đ
A. 54 cm B. 50 cm C. 39 cm
Câu9. Mẹ mua 32 cái bánh xếp đều vào 4 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu cái bánh?( M3) 1đ
Bài giải
...................................................
...................................................
Câu 10:(M4) 1đ Xếp các số sau: 347 ; 629 ; 532 ; 450.
Theo thứ tự từ bé đến lớn.........................................................................................................
Theo thứ tự từ lớn đến bé.........................................................................................................
Câu 11: Tìm x
X - 18 = 24 x 2 b) X : 5 = 79 – 22
...................................................
..................................................
..................................................
ĐỀ 3
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Số liền sau số bé nhất có 2 chữ số là:
A. 11 B. 12 C. 10 D.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Xiu Small
Dung lượng: 86,32KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)