Đề thi cuoi hoc kỳ 1 lop 2
Chia sẻ bởi Phan Thị Thủy |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề thi cuoi hoc kỳ 1 lop 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Bài thi kiểm tra cuối học kỳ 1
Môn : tiếng Việt ( Thời gian 40 phút )
Họ và tên : …………………………………………………….. Lớp :…………
1, Điền vào chỗ trống các từ chứa tiếng có iê hoặc yê theo nghĩa dướiđây
-Trái nghĩa với khỏe ……………………
- Chỉ con vật nhỏ, sống thành đàn rất chăm chỉ ………………..
2, Sắp xếp các từ cho dưới đây cho thành nhóm :
Nắng, chạy , bố, mẹ , vàng tươi ,giúp , ngoan ngoãn
A, Từ chỉ sự vật :………………………………………………………………
B, Từ chỉ hoạt động …………………………………………………..
C, Từ chỉ đặc điểm tính chất ……………………………………………….
3, Gạch 1 gạch ( __ )dưới bộ phận trả lời câu hỏi Ai ?
Gạch 2 gạch ( ===== ) dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Làm gì ?
Cậu bé òa khóc .
Hoa nhấc ống nghe lên .
Em làm xong bài tập rồi mới đi chơi .
Bố Chi tặng nhà trường một khóm hoc cúc đại đóa màu tím .
4, Hãy chọn dấu chấm hay dấu phẩy điền vào chỗ … dưới đây :
Ông em trồng cây xoài cát này trước sân khi em còn đi lẫm chẫm …Cuối đông … hoa nở trắng cành … Đầu hè …quả sai lúc lỉu …
5, Đặt 1 câu văn để tả đôi mắt của em bé :
……………………………………………………………………………………………..
6, Điền vào chỗ trống :
Vẩy hay vẫy : … đuôi , ….. cá , ……..vùng
Bảo hay bão : cơn ……., …….bùng
7, Tìm từ chứa tiếng có vần ai hoặc ay :
Trái nghĩa với mỏng …………
Bộ phận ở hai bên đầu người hay động vật để nghe …..
8, Sắp xếp các từ sau thành câu :
A, anh,em, nhau, đoàn kết,yêu thương .
…………………………………………………………………………………..
B, xếp, rửa ,bát đũa , bố me, quần áo, em , giúp
…………………………………………………………………………………….
9, Viết đoạn văn ngắn (4- 6 câu ) kể về gia đình em .
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................................................................................................................................…
10, Tìm 5 từ chỉ màu sắc ………………………………………………………………
Bài thi kiểm tra cuối học kỳ 1 ( Đề 2 )
Môn : tiếng Việt ( Thời gian 40 phút )
Họ và tên : …………………………………………………….. Lớp :…………
Trường Tiểu học ……………………………………………………………
1, Tìm từ chứa tiếng có vần in hay iên :
- Chỉ người tốt có phép lạ trong truyện cổ tích …………………………..
- Có nghĩa là ( quả, thức ăn ) đến độ ăn được ………………………….
2, Ghép các tiếng sau thành 5 từ có 2 tiếng : yêu, thương, quý, mến
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
3, Em chọn dấu chấm hay dấu phẩy điền vào chỗ … dưới đây :
Cô Tiên phất chiếc quạt màu nhiệm…lâu đài …. Ruộng vườn phút chốc biến mất …bà hiện ra … móm mém hiền từ …dang tay ôm hai đứa cháu hiếu thảo vào lòng .
4, Đặt 1 câu nói về người thân theo mẫu Ai làm gì ?
…………………………………………………………………………………………
5,Viết lời mời, nhờ , yêu cầu , đề nghị với bạn :
A, Bạn đến thăm nhà em . Em mở cửa mời bạn vào chơi .
……………………………………………………………………………………………..
B, Em thích 1 bài hát mà bạn đã thuộc . Em nhờ bạn chép lại cho mình .
……………………………………………………………………………………………
C, Bạn ngồi bên cạnh nói chuyện trong giờ học . Em yêu cầu( đề nghị ) bạn giữ trật tự để nghe cô giáo giảng bài
…………………………………………………………………………………………….
6, Sắp xếp từ ở 3 nhóm sau thành 3 câu văn rồi ghi vào chỗ trống
1 2 3
anh khuyên bảo nhau
chị chăm sóc anh
anh em giúp đỡ em
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
7, Viết 4- 5 câu kể về 1con vật mà em yêu thích
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
8,Tìm và viết ra 5 từ nói lên những đức tính tốt của người họcsinh …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài thi kiểm tra cuối học kỳ 1 ( đề 2) Môn : tiếng Việt ( Thời gian 60 phút )
Họ và tên : …………………………………………………….. Lớp :…………
Trường Tiểu học ……………………………………………………………
1, Điền vào chỗ trống :
- vẫy hay vẩy : … đuôi , ….cá, ….. vùng
- bảo hay bão : day …… cơn .........,………..bùng
2, Đặt câu hỏi cho bộ phận câu in đậm :
A, Môn học em yêu thích là Tiếng Việt .
…………………………………………………………………………………
B, Bố Chi tặng nhà trường một khóm cúc đại đóa màu tím
……………………………………………………………………………………
C, Mái tóc của bà em bạc trắng .
…………………………………………………………………………………………
3,Đặt 1 câu nói về người thân theo mẫu câu: Ai là gì ?
………………………………………………………………………………………
4, Điền vào dấu hỏi hoặc dấu ngã các chữ in đậm :
Ngớ ngân , ngơ ngàng , hùng hô , hô trợ, lân lộn , lân trốn, ra rích, ra rời
5, Viết tên 5 con vật bắt đầu bằng ch: M chồn
……………………………………………………………………………………………..
6, Sắp xếp các từ sau thành câu :
A, anh,em, nhau , đoàn kết, yêu thương
Môn : tiếng Việt ( Thời gian 40 phút )
Họ và tên : …………………………………………………….. Lớp :…………
1, Điền vào chỗ trống các từ chứa tiếng có iê hoặc yê theo nghĩa dướiđây
-Trái nghĩa với khỏe ……………………
- Chỉ con vật nhỏ, sống thành đàn rất chăm chỉ ………………..
2, Sắp xếp các từ cho dưới đây cho thành nhóm :
Nắng, chạy , bố, mẹ , vàng tươi ,giúp , ngoan ngoãn
A, Từ chỉ sự vật :………………………………………………………………
B, Từ chỉ hoạt động …………………………………………………..
C, Từ chỉ đặc điểm tính chất ……………………………………………….
3, Gạch 1 gạch ( __ )dưới bộ phận trả lời câu hỏi Ai ?
Gạch 2 gạch ( ===== ) dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Làm gì ?
Cậu bé òa khóc .
Hoa nhấc ống nghe lên .
Em làm xong bài tập rồi mới đi chơi .
Bố Chi tặng nhà trường một khóm hoc cúc đại đóa màu tím .
4, Hãy chọn dấu chấm hay dấu phẩy điền vào chỗ … dưới đây :
Ông em trồng cây xoài cát này trước sân khi em còn đi lẫm chẫm …Cuối đông … hoa nở trắng cành … Đầu hè …quả sai lúc lỉu …
5, Đặt 1 câu văn để tả đôi mắt của em bé :
……………………………………………………………………………………………..
6, Điền vào chỗ trống :
Vẩy hay vẫy : … đuôi , ….. cá , ……..vùng
Bảo hay bão : cơn ……., …….bùng
7, Tìm từ chứa tiếng có vần ai hoặc ay :
Trái nghĩa với mỏng …………
Bộ phận ở hai bên đầu người hay động vật để nghe …..
8, Sắp xếp các từ sau thành câu :
A, anh,em, nhau, đoàn kết,yêu thương .
…………………………………………………………………………………..
B, xếp, rửa ,bát đũa , bố me, quần áo, em , giúp
…………………………………………………………………………………….
9, Viết đoạn văn ngắn (4- 6 câu ) kể về gia đình em .
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................................................................................................................................…
10, Tìm 5 từ chỉ màu sắc ………………………………………………………………
Bài thi kiểm tra cuối học kỳ 1 ( Đề 2 )
Môn : tiếng Việt ( Thời gian 40 phút )
Họ và tên : …………………………………………………….. Lớp :…………
Trường Tiểu học ……………………………………………………………
1, Tìm từ chứa tiếng có vần in hay iên :
- Chỉ người tốt có phép lạ trong truyện cổ tích …………………………..
- Có nghĩa là ( quả, thức ăn ) đến độ ăn được ………………………….
2, Ghép các tiếng sau thành 5 từ có 2 tiếng : yêu, thương, quý, mến
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
3, Em chọn dấu chấm hay dấu phẩy điền vào chỗ … dưới đây :
Cô Tiên phất chiếc quạt màu nhiệm…lâu đài …. Ruộng vườn phút chốc biến mất …bà hiện ra … móm mém hiền từ …dang tay ôm hai đứa cháu hiếu thảo vào lòng .
4, Đặt 1 câu nói về người thân theo mẫu Ai làm gì ?
…………………………………………………………………………………………
5,Viết lời mời, nhờ , yêu cầu , đề nghị với bạn :
A, Bạn đến thăm nhà em . Em mở cửa mời bạn vào chơi .
……………………………………………………………………………………………..
B, Em thích 1 bài hát mà bạn đã thuộc . Em nhờ bạn chép lại cho mình .
……………………………………………………………………………………………
C, Bạn ngồi bên cạnh nói chuyện trong giờ học . Em yêu cầu( đề nghị ) bạn giữ trật tự để nghe cô giáo giảng bài
…………………………………………………………………………………………….
6, Sắp xếp từ ở 3 nhóm sau thành 3 câu văn rồi ghi vào chỗ trống
1 2 3
anh khuyên bảo nhau
chị chăm sóc anh
anh em giúp đỡ em
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
7, Viết 4- 5 câu kể về 1con vật mà em yêu thích
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
8,Tìm và viết ra 5 từ nói lên những đức tính tốt của người họcsinh …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài thi kiểm tra cuối học kỳ 1 ( đề 2) Môn : tiếng Việt ( Thời gian 60 phút )
Họ và tên : …………………………………………………….. Lớp :…………
Trường Tiểu học ……………………………………………………………
1, Điền vào chỗ trống :
- vẫy hay vẩy : … đuôi , ….cá, ….. vùng
- bảo hay bão : day …… cơn .........,………..bùng
2, Đặt câu hỏi cho bộ phận câu in đậm :
A, Môn học em yêu thích là Tiếng Việt .
…………………………………………………………………………………
B, Bố Chi tặng nhà trường một khóm cúc đại đóa màu tím
……………………………………………………………………………………
C, Mái tóc của bà em bạc trắng .
…………………………………………………………………………………………
3,Đặt 1 câu nói về người thân theo mẫu câu: Ai là gì ?
………………………………………………………………………………………
4, Điền vào dấu hỏi hoặc dấu ngã các chữ in đậm :
Ngớ ngân , ngơ ngàng , hùng hô , hô trợ, lân lộn , lân trốn, ra rích, ra rời
5, Viết tên 5 con vật bắt đầu bằng ch: M chồn
……………………………………………………………………………………………..
6, Sắp xếp các từ sau thành câu :
A, anh,em, nhau , đoàn kết, yêu thương
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Thủy
Dung lượng: 119,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)