De thi cuoi hoc ki I Mon Toan lop 4

Chia sẻ bởi Bùi Thị Nhiên | Ngày 09/10/2018 | 195

Chia sẻ tài liệu: De thi cuoi hoc ki I Mon Toan lop 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:


Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 4
Trường Tiểu học Hồng Quang
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)

PHẦN 1: Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng:
Bài 1. Số 85 201 890 được đọc là: a. Tám lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi b. Tám mươi năm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi c. Tám triệu năm trăm hai linh một nghìn tám trăm chín mươi d, Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi
Câu 2: Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ , góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây?  

A. đỉnh M      B. đỉnh P     C. đỉnh N   D. đỉnh Q Câu 3. tấn 5 kg = …………kg         
 A. 1005    B. 1000                          C. 505                       D. 550
Bài 4. Chữ số 2 trong số 7 642 874 có giá trị bằng:
A. 20 000                         B. 200           C. 200 000 D. 2000 Câu 5. thế kỉ 25 năm = ………năm
A. 125 B . 105 C. 50 D. 150
Câu 6: Kết quả của phép nhân 89  11 là:
A, 879 B, 789 C, 979 D, 989
PHẦN 2: Tự luận (7 điểm).
Câu 6. (2 điểm). Đặt tính rồi tính.
a. 76402  +  12856                               b. 49172 - 8526
c. 334 × 37                                             d.   12 472 : 6
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7: (1 điểm ). Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a. 490 x 365 - 390 × 365 b. 2364 + 37 × 2364 + 63 =
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......
Câu 8: (3 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 104 m, chiều rộng kém chiều dài 18 m. Tính diện tích mảnh đất đó.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 9 (1 điểm) : a, Tìm x: x: 102 = 203 (dư 101).
b, Khi nhân một số với 27, một bạn đã đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên có kết quả là 585. Hãy tìm tích đúng trong phép nhân đó?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 4
Trường Tiểu học Hồng Quang
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)

PHẦN 1: Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng:
Bài 1. Số 85 201 890 được đọc là: a. Tám lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi b. Tám mươi năm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi c. Tám triệu năm trăm hai linh một nghìn tám trăm chín mươi d, Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi
Câu 2: Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ , góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây?  

A. đỉnh M      B. đỉnh P     C. đỉnh N   D. đỉnh Q Câu 3. tấn 5 kg = …………kg         
 A. 1005    B. 1000                          C. 505                       D. 550
Bài 4. Chữ số 2 trong số 7 642 874 có giá trị bằng:
A. 20 000                         B. 200           C. 200 000 D. 2000 Câu 5. thế kỉ 25 năm = ………năm
A. 125 B . 105 C. 50 D. 150
Câu 6: Kết quả của phép nhân 89  11 là:
A, 879 B, 789 C, 979 D, 989
PHẦN 2: Tự luận (7 điểm).
Câu 6. (2 điểm). Đặt tính rồi tính.
a. 76402  +  12856                               b. 49172 - 8526
c. 334 × 37                                             d.   12 472 : 6
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7: (1 điểm ). Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a. 490 x 365 - 390 × 365 b. 2364 + 37 × 2367 + 63 =
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......
Câu 8: (3 điểm). Một
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Nhiên
Dung lượng: 74,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)