đề thi cuối học kì I môn toán
Chia sẻ bởi Lê Vũ Yên |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: đề thi cuối học kì I môn toán thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Môn Toán
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 5
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số thập phân và các phép tính với số thập phân.
Số câu
2
1
1
1
2
3
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
2,0
4,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: diện tích các hình đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về tỉ số phần trăm.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
3
5
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
3,0
7,0
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 5
STT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
1
Số thập phân và các phép tính với số thập phân
Số câu
3
1
1
5
Câu số
1,2,2
3
4
2
Đại lượng và đo đại lượng. Các đơn vị đo diện tích
Số câu
1
1
Câu số
1
3
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
Câu số
3
4
Giải toán về tỉ số phần trăm
Số câu
1
1
Câu số
5
TS
Tổng số câu
5
2
1
8
Thứ..... ngày..... tháng 12 năm 2015
TRƯỜNG TH NƠ TRANG LƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Lớp 5………………………….............................. Môn Toán - Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:……………………..........................
I. PHẦN TRĂC NGHIỆM(3 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu1. ( 1 điểm) Chữ số 7 trong số thập phân 65,473 có giá trị là :
A. 7 B. C. D.
Câu 2. ( 1 điểm) 23, 25 + 5, 34 có kết quả là :
A. 2,859 B. 28,59 C. 79,65 D. 59,28
Câu 3.(1 điểm) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 31m, chiều rộng 24m là:
A. 744m2 B. 447m2 C. 110m2 D. 741m2
II. PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a. ) 5 kg 75 g = ...............kg b. 46dm2 = ..................m2
80 g = ................kg 45dm2 27 cm2 = ...................dm2
Câu 2.( 1 điểm)
Đặt tính rồi tính
56,52 + 36,34 63,58 - 9,86
……………………. ………………………
……………………. ………………………
……………………. ………………………
…………………….. …………………………
Câu 3. (1 điểm) Tìm x:
x : 41,8 = 72,3 15 : x = 0,85 + 0,35 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
Câu 4 (2 điểm) Tính:
( 45,6 : 12) - 2,03 (6,75 : 9) × 4,35
………………………...................................................................................…………
………………………...................................................................................…………
………………………...................................................................................……........
Câu 5.( 2 điểm) Một cửa hàng có 140kg gạo, trong đó có 45% là gạo tẻ, còn lại là gạo nếp. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?
Tóm tắt
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trường Th Nơ Trang Lơng
Họ và tên: ………………………………….....................Lớp: 5
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
I. TRẮC
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 5
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số thập phân và các phép tính với số thập phân.
Số câu
2
1
1
1
2
3
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
2,0
4,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: diện tích các hình đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về tỉ số phần trăm.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
3
5
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
3,0
7,0
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 5
STT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
1
Số thập phân và các phép tính với số thập phân
Số câu
3
1
1
5
Câu số
1,2,2
3
4
2
Đại lượng và đo đại lượng. Các đơn vị đo diện tích
Số câu
1
1
Câu số
1
3
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
Câu số
3
4
Giải toán về tỉ số phần trăm
Số câu
1
1
Câu số
5
TS
Tổng số câu
5
2
1
8
Thứ..... ngày..... tháng 12 năm 2015
TRƯỜNG TH NƠ TRANG LƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Lớp 5………………………….............................. Môn Toán - Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:……………………..........................
I. PHẦN TRĂC NGHIỆM(3 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu1. ( 1 điểm) Chữ số 7 trong số thập phân 65,473 có giá trị là :
A. 7 B. C. D.
Câu 2. ( 1 điểm) 23, 25 + 5, 34 có kết quả là :
A. 2,859 B. 28,59 C. 79,65 D. 59,28
Câu 3.(1 điểm) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 31m, chiều rộng 24m là:
A. 744m2 B. 447m2 C. 110m2 D. 741m2
II. PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a. ) 5 kg 75 g = ...............kg b. 46dm2 = ..................m2
80 g = ................kg 45dm2 27 cm2 = ...................dm2
Câu 2.( 1 điểm)
Đặt tính rồi tính
56,52 + 36,34 63,58 - 9,86
……………………. ………………………
……………………. ………………………
……………………. ………………………
…………………….. …………………………
Câu 3. (1 điểm) Tìm x:
x : 41,8 = 72,3 15 : x = 0,85 + 0,35 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
Câu 4 (2 điểm) Tính:
( 45,6 : 12) - 2,03 (6,75 : 9) × 4,35
………………………...................................................................................…………
………………………...................................................................................…………
………………………...................................................................................……........
Câu 5.( 2 điểm) Một cửa hàng có 140kg gạo, trong đó có 45% là gạo tẻ, còn lại là gạo nếp. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?
Tóm tắt
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trường Th Nơ Trang Lơng
Họ và tên: ………………………………….....................Lớp: 5
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
I. TRẮC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Vũ Yên
Dung lượng: 70,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)