đề thi cuối học kì I lớp 5 theo TT22

Chia sẻ bởi Lê Thị Tuyết | Ngày 09/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: đề thi cuối học kì I lớp 5 theo TT22 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5 - MÔN TOÁN
(Kiểm tra định kì cuối học kì 1) Năm học 2016 – 2017
(Thời gian 40 phút)
Họ và tên học sinh:............................................................................................................Lớp: 5

Câu 1: (1điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (MĐ1)
Chữ số 5 trong số thập phân 169,156 có giá trị là.
A. 5 B.  C.  D. 
Câu 2: (1điểm) Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,08? (MĐ1)
A. 0,800 B. 8,00 C. 0,80 D. 0,080
Câu 3: (1 điểm) Ghi kết quả vào chỗ chấm (MĐ1)

5,1 x 100 = …………………. 0,456 x 1000 = ………………….

777,8 : 100 = …………………. 23,78 : 1000 = ………………….
Câu 4: (1 điểm) Viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm (MĐ2)

34m 29cm = ……………………dm 4,5 km2 = …………………….ha

5tấn 6 kg = ………… tấn 15 phút = ………………giờ
Câu 5: (1điểm) Viết các số 5,7 ; 6,02 ; 4,23 ; 4,32 ; 5,3 theo thứ tự từ bé đến lớn
...............................................................................................................................................
Câu 6: (1điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (MĐ2)
Hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 18,5cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 4,625 cm2 B. 46,25 cm2 C. 462,5 cm2 D. 4625cm2
Câu 7: (1điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (MĐ3)
Một đàn gà có 16 con gà trống và 34 con gà mái. Tỉ số phần trăm của số gà trống và số gà của cả đàn là:
A. 3,2 % B. 32 % C. 33% D. 320%
Câu 8. (1điểm) Đặt tính rồi tính: (MĐ3)
5,67 + 7,89 38,56 - 27,29 56,78  7,8 75,52 : 3,2

.........................................

..................................

..................................

.................................


.........................................

..................................

..................................

.................................

.........................................

..................................

..................................

.................................

.........................................

..................................

..................................

.................................


Câu 9: (1điểm) Một người gửi tiết kiệm 40 000 000 đồng với lãi suất 0,5% một tháng. Hỏi sau một tháng cả số tiền gửi và tiền lãi là bao nhiêu? (MĐ3)

Bài giải
......................................................................................................................
......................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Câu 10. (1điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất (MĐ4)
()  ( )  ()  ().
.....................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Bài TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2016 – 2017
Môn: Toán - Lớp 5.

GV coi thi
...............................

Họ và tên học sinh: ……………………........................................


GV chấm thi

...............................

Lớp: .....

Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Câu 1 (1 điểm): Chữ số 6 trong số thập phân 23,671 có giá trị là: (MĐ1)
A. 6 00 B.  C.  D. 
Câu 2: (1 điểm): 35 m2 6 dm2 = …… m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (MĐ1)
A. 35,6 B. 356 C. 35,06 D. 35,006
Câu 3: (1 điểm): Phép tính nhân nhẩm 45,4375 x 10 có kết quả là: (MĐ1)
A. 4,54375 B. 454,375 C. 4543,75 D. 45437,5
Câu 4: (1 điểm): Tỉ số phần trăm của 16 và 50 là: (MĐ1)
A. 0,32 % B. 3,2 % C. 32 % D. 320%
Câu 5 (1 điểm): Hỗn số 5 bằng số thập phân nào trong các số sau: (MĐ2)
A. 5,2 B. 5,02 C. 5,002 D. 5, 5
Câu 6: (1 điểm): Số lớn nhất trong các số 8,999 ; 9,9 ; 9,89 ; 9,98 là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Tuyết
Dung lượng: 400,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)