ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I LỚP 4.TOÁN

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Phường | Ngày 09/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I LỚP 4.TOÁN thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT TX HÀ TIÊN
Trường Tiểu học Tiên Hải
Lớp……..
Họ & tên HS:……………………….........
Bài kiểm tra học kỳ I
Năm học: 2012-2013
Môn: Toán

ĐIỂM


Bài 1:(2 điểm) Đọc, viết các số sau:
Đọc số
 Viết số

…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
……………………………………………………………
 178 320 005


Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi.

………………….


………………………………………………………..........
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
870541



Bảy trăm chín mươi tám nghìn năm trăm linh hai
………………..


Bài 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Trong các số sau số nào là số bé nhất: 986 531 207 ; 986 531 270 ; 986 351 270
A. 986 531 207 B. 986 531 270 C. 986 351 270
b) Trung bình cộng của các số 33; 35; 32 ; 36 là ?
A. 36 B. 33 C. 34 D.35
Bài 3: (2 điểm) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm.
8m2 …….80dm2 3tạ 40kg……….340kg
400dm2……...4m2 5yến 50kg……..550kg
Bài 4: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 186 954 + 247 436 b) 941302 – 298 764
…………………………. …………………………………
…………………………. …………………………………
…………………………. …………………………………
…………………………. …………………………………
c) 546 461 x 43 d) 9009 : 33
………………………… …………………………………
………………………… …………………………………
………………………… …………………………………
………………………… …………………………………
………………………… …………………………………
………………………… …………………………………

Bài 5: (2 điểm)
Cả hai lớp 4A và lớp 4B trồng được 300 cây. Lớp 4A trồng ít hơn lớp 4B là 25 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ?
Bài giải
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Bài 6: (1 điểm)
Một hình vuông có cạnh là 9 cm. Tính diện tích hình vuông đó.
Bài giải
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
`

















ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4
Bài 1:(2 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm:
- 178 320 005 đọc là: Một trăm bảy mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn không trăm linh năm.
-Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi, viết là: 800 004 720.
- Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi mốt: 870541
- Bảy trăm chín mươi tám nghìn năm trăm linh hai: 798502
Bài 2: (1 điểm) Khoanh mỗi ý đúng 0,5 điểm:
a) Ý C : 986 351 270
b) Ý C: 34
Bài 3: (2 điểm) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm đúng mỗi ý được 0.25 điểm
8m2 > 80dm2 3tạ 40kg = 340kg
400dm2 = 4m2 5yến 50kg <. 550kg
Bài 4: ( 2 điểm) Đúng mỗi phép tính được 0.5 điểm
a) 434390 b) 642538
c) 23 497 823 d) 273
Bài 5: (2 điểm)
Bài giải (cách 1)
Hai lần số cây của lớp 4B là (0.25 đ)
300 + 24 = 324 (cây) (0.25 đ)
Số cây của lớp 4B là (0.25 đ)
324 : 2 = 162 (cây) (0.25 đ)
Số cây của lớp 4A là (0.25 đ)
162 – 24 = 138 (cây) (0.25 đ)
Đáp số: Lớp 4B : 162 cây (0.25 đ)
Lớp 4A: 138 cây (0.25 đ)
Bài giải (cách 2)
Hai lần số cây của lớp 4A là (0.25 đ)
300 – 24 = 276 (cây) (0.25 đ)
Số cây của lớp 4A là (0.25 đ)
276 : 2 = 138 (cây) (0.25 đ)
Số cây của lớp 4B là (0.25 đ)
138 + 24 = 162 (cây) (0.25 đ)
Đáp số: Lớp 4A : 138 cây (0.25 đ)
Lớp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Phường
Dung lượng: 50,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)