đề thi cuối học kì I lớp 4 theo TT22

Chia sẻ bởi Lê Thị Tuyết | Ngày 09/10/2018 | 235

Chia sẻ tài liệu: đề thi cuối học kì I lớp 4 theo TT22 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

PHIẾU KIỂM TRA LỚP 4


(Kiểm tra định kì cuối học kì I)
Năm học : 2016 - 2017


Môn: TOÁN

Câu 1( 6 điểm): Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. (1 điểm) (MĐ1) Số năm mươi hai nghìn tám trăm linh bảy viết là:
A. 52087 B. 52078 C. 52807 D. 52708
2. (1 điểm) (MĐ1) Giá trị của chữ số 6 trong số 235 467 là:
A. 6
B. 60
C. 600
D. 6000

3. (1 điểm) (MĐ1) 5 tấn 73kg = .....kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 5037
 B. 573
 C. 5730
D. 5073

4. (1 điểm) (MĐ1) 3m2 70dm2 = .....dm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 3070
 B. 370
C. 3007
D. 307

5.(1 điểm) (MĐ1) Kết quả của phép trừ 867 569 - 98 432 là:
A. 769 137
 B. 769 317
C. 137 769
D. 769 237

6. ( 1 điểm): (MĐ3)
Mẹ và con hái được tất cả là 180 quả cam, biết rằng số quả cam của mẹ hái nhiều hơn số quả cam của con hái là 42 quả. Mẹ hái được số quả cam là :
A, 138 quả B, 222 quả C, 111 quả D, 153 quả
Câu 2( 1,5 điểm): Đặt tính rồi tính: (MĐ2)
386259 + 260837
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
.........................................
.........................................
.........................................
417 ( 23
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
.........................................
........................................
.........................................
2145 : 33
...........................................
..........................................
..........................................
..........................................
.........................................
........................................
.........................................



Câu 3 ( 1,5 điểm): (MĐ3)
Cho hình vẽ bên, biết ABCD và BMNC là các hình vuông cạnh 8 cm. Viết tiếp vào chỗ chấm
- Đoạn thẳng AD song song với các
đoạn thẳng : ...................................
- Viết phép tính, tính diện tích hình chữ nhật
AMND ? 8cm 8cm
..................................................................
Câu 4: (1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 140 m, chiều rộng kém chiều dài 10m. Cứ 100m2 người ta thu hoạch được 50 kg lúa. Tính số lúa thu hoạch từ mảnh đất đó. (MĐ4)
Bài giải























KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Toán lớp 4
Thời gian: 35 phút

Câu 1( 7 điểm): Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. (1điểm) Trong các số sau, số nào lớn nhất: (M1)
A. 85316 B.81536 C.83651 D. 86315
2. (1điểm)Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào? (M1)
A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn
3. (1 điểm) Các số dưới đây số nào chia hết cho 2 ? (M1)
A. 659 450 B. 904 115 C. 709 63 D. 559 681
4. (1 điểm) Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là: (M2)
A. 17 B.17cm C.68cm D. 68
5. (1 điểm) 4 ngày 7 giờ = ..............giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (M2)
A. 47 B. 11 C. 103 D. 247
6. (1 điểm ) Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ, góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây?  (M2)
 A. góc đỉnh M      B.góc đỉnh P     C. gócđỉnh Q   D. góc đỉnh N
7. (1 điểm) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số chia hết cho 2,3,5,9. (M4)
A. 450 B. 900 C. 180 D.980

Câu 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Tuyết
Dung lượng: 570,50KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)