Đề thi cuối học kì I

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Trường An | Ngày 09/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Đề thi cuối học kì I thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Trường TH…………………………
Lớp: 5
Họ và tên: …………………………
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016-2017
Môn: TOÁN
(Thời gian làm bài: 40 phút)


Điểm Nhận xét



Phần I. Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( mỗi câu 0,5đ ):
Câu 1. Chữ số 5 trong số thập phân 879,475 có giá trị là:
A.  B.  C.  D. 
Câu 2. Số lớn nhất trong các số : 0,6 ; 0,32 ; 0,047 ; 0,205 là :
A. 0,32 B. 0,6 C. 0,047 D. 0,205
Câu 3. Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 2,18dm, chiều rộng 1,5dm là :
A. 3,247dm2 B. 32,7 dm2 C. 3,27 dm2 D. 3,207 dm2
Câu 4. 30% của 97 là :
A. 0,291 B. 291 C. 2,91 D. 29,1
Câu 5. Tìm số tự nhiên y sao cho 3,4  y = 20,4
A. y = 5 B. y = 6 C. y = 7 D. y = 8
Câu 6. Số thích hợp chỗ có dấu chấm: 4dm2 25mm2 = …mm2
A. 40025 B. 40250 C. 42500 D. 4250
Phần II. Tự luận:
Câu 1. Đặt tính rồi tính: ( 2đ )
a) 397,45 + 32,473 b) 627,50 – 461,39
c) 34,05 x 4,6 d) 45,54 : 1,8
…………………. …………………. ………………. ………………………………………..
…………………. ………………….………………. …………………………………………
…………………. …………………. ………………. ………………………………………..
………………….…………………. ………………………….………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..................

Câu 2. ( 1,5đ ). Tìm x
a) 7,9 – X = 2,5 + 0,3 b) x : 8,4 = 17,29 ……………………………….. ……………………………
……………………………….. ……………………………
……………………………….. ……………………………
……………………………….. ……………………………

Câu 3 (2đ ). Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 15m. Người ta dành 20% diện tích để trồng rau. Tính diện tích phần đất trồng rau?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….

Câu 4(1,5 điểm). Một miếng bìa hình tam giác có độ dài đáy là 3,6dm; chiều cao là 2,5 dm. Tính diện tích của miếng bìa đó.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………

Đáp án (tham khảo):
Phần I. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời chính xác mỗi câu được 0,5đ
Bài
1
2
3
4
5
6

Khoanh đúng
D
B
C
D
B
A


Phần II. Đặt tính đúng mỗi bài 0,5 điểm. Lưu ý phép nhân phải xem từng tích riêng; phép chia phải xem số dư tương ứng với từng chữ số của thương.
Câu 1. a) 1,833 b) 53,108 c) 37,281 d) 25,3
Câu 2 ( 1,5đ )
a) Tìm x
7,9 – x = 2,5 + 0,3
7,9 – x = 2,8
x = 7,9 – 2,8
x = 5,1

Câu 3. (2 điểm)
Giải:
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là : (0,5đ)
28 x 15 = 420 (m2) (0,5đ)
Diện tích phần đất trồng rau là : (0,5đ)
420 x 20 : 100 = 84 (m2) (0,5đ)
Đáp số : 84 m2 .

Câu 4.
Giải:
Diện tích của miếng bìa đó là: (0,5đ)
3,6  2,5 : 2 = 4,5 (dm2) (1đ)
Đáp số: 4,5 dm2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Trường An
Dung lượng: 46,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)