đề thi cuối học kì 2 toán 4

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Tùng | Ngày 09/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: đề thi cuối học kì 2 toán 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Họ và tên : ……………………………………..
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI NĂM ( Số 8 )

Lớp 4E
Môn : Toán

I. Phần trắc nghiệm
1. Phân số lớn nhất trong các phân số đây là:
A.  B.  C.  D. 
2. Số còn thiếu của dãy 1, 2, 4, 7, ..., 16. là:
A. 11 B. 10 C. 15 D. 12
3 . Phân số nào đây bằng phân số  ?
A.  B.  C.  D. 
4. Số gồm 4 triệu, 2 chục nghìn, 3 chục viết là:
A. 4020030 B. 420030 C. 4200030 D. 42000030

5. Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào dài nhất?
A. 1 giờ 25 phút B. 85 phút C. 2 giờ 5 phút D. 128 phút
6. Phân số nào dưới đây nằm giữa  và
A.  B.  C.  D. 
7. Tìm x biết: 
A. x = 3 B. x = 5 C. x = 2 D. x = 4
8. Phân số lớn nhất trong các phân số  là:
A.  B.  C.  D. 
9. Trong các phân số sau, phân số nào khác với các phân số còn lại :
A.  B.  C.  D. 
10. Từ 3 chữ số: 1, 2, 0 có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau
A. 4 số B. 6 số C. 3 số D. 5 số
11. Kể từ trái sang phải các chữ số 3 trong số 53 683 230 lần chỉ
A. 3 triệu, 3 nghìn, 3 chục B. 3 chục triệu, 3 nghìn, 3 chục
C. 3 vạn, 3 nghìn, 3 chục D. 3 trăm nghìn, 3 nghìn, 3 đơn vị
12. Điền thêm số tiếp theo vào dãy số sau cho hợp quy luật: 1 , 3 , 7 , 13 , 21 , ...
A. 27 B. 29 C. 31 D. 33
II. Tự luân
1. Tính
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………..
2. Tìm x
a.  b.  c.  d. 
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
3. Hiện nay tổng số tuổi của hai bà cháu là 82 tuổi. Bốn năm nữa tuổi bà gấp 5 lần tuổi cháu. Hỏi hiện nay bà bao nhiêu tuổi?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
4. Khoảng cách từ Hà Nội đến Hải Dương là 60km. Trên bản đồ thì khoảng cách đó chỉ là 4cm. Tí lệ bản đồ đó là bao nhiêu?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
5. Một cửa hàng có 945 bao xi măng, mỗi bao nặng 50kg. Ngày đầu bán được  xi măng đó. Ngày thứ hai bán được  số xi măng đó. Hỏi sau hai ngày cửa hàng còn lại bao nhiêu kg xi măng?
Bài giải………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Tùng
Dung lượng: 79,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)