đề thi cuối học kì 2 môn toán
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Phương |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: đề thi cuối học kì 2 môn toán thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
1.Bài 1: Tính
566 72 55 517 64 986 56
40 36 45 360 18 530 29
Bài 2: Tính nhẩm:
5 x 6 = 40 : 4 = 20 : 2 = 30 + 50 =
18 : 3 = 4 x 9 = 24 : 4 = 5 x 8 =
80 – 70 = 700 – 400 = 300 + 500 = 200 + 400 =
Bài 3: > ,< , =
345 354 769 700 + 70 600 598 + 1
Bài 4:
Số?
657 / / 659 / / 661 / / / 664 / / 666 / /
Viết các số từ 817 đến 830 :
Viết các số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị:
307 =
728 =
119 =
465 =
Bài 1: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 13 cm, 37 cm, 42 cm?
Bài 2: Tính tổng của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và 12.
- Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
- Vậy tổng của số đó và 12 là:
Bài 3: Nối các số ở bên trái với cách đọc số ở bên phải.
209 Năm trăm mười
637 Ba tram bảy mươi sáu
510 Hai trăm linh chín
376 Tám tram bốn mươi hai.
842 Sáu tram ba mươi bảy
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Chiếc bút mực dài khoảng:
15dm B. 15mm C. 15cm
Số lớn nhất có ba chữ số là:
900 B. 999 C. 990
Số liền trước của 760 là:
759 B. 761 C. 750
2.Bài 1: Hình vẽ bên có
………………hình tứ giác
………………hình tam giác
Bài 2:
Khoanh vào số lớn nhất ở mỗi hàng sau:
653, 275, 432, 521, 802
900, 382, 888, 711, 694
Khoanh vào số bé nhất:
568, 397, 412, 254, 315.
254, 230, 171, 483, 606.
Bài 3: Viết các số sau:
Sáu trăm linh ba: - Một trăm mười một:
Tám trăm mười lăm: - Bốn trăm sáu mươi:
Ba trăm tám mươi hai: - Năm trăm bảy mươi mốt:
Bài 4: Đặt tính rồi tính
58 + 29 73 – 68 689 – 357 425 - 314
90 – 25 100 – 13 147 + 212 836 – 216
6 x 3 + 25 = 50 : 2 : 2 = 9 x 4 – 9 =
Bài 1: >, <, =
431 503 256 256 397 379
259 413 829 830 408 387
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
90m = dm 20dm = cm 5m = cm 1km = m
Bài 3: Chị cao 147cm, em thấp hơn chị 13cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăng – ti – mét ?
Bài giải
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Số liền sau của 880 là:
888 B. 110 C. 881 D. 890
Số bé nhất có ba chữ số là:
900 B.881 C. 100 D.101
Đồ vật nào cao khoảng 1m ?
Cái bút B. Hộp bút C. Cặp sách D. Cái bàn học
Tìm x, biết: 93 – x = 38
X = 55 B. X = 56 C. X = 131.
3. Bài 1: Có 40 cái thước chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu cái thước ?
Bài giải
Bài 2: Tìm X
X – 15 = 38 b) X ×5 =25 c) X + 32 =61
Bài 3: Viết các số
Bảy trăm tám mươi tư Tám trăm
Sáu trăm linh năm: Năm trăm bảy mươi hai:
Bốn trăm mười ba: Chín trăm chin mươi chin:
Bài 4:
Viết các số: 543, 345, 453, 534 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Viết các số: 610, 478, 503, 912 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 1: >, <, =
625 617756 749 372 511 888 893
Bài 2: Tính nhẩm
4×6÷3=21÷3×2=20+
566 72 55 517 64 986 56
40 36 45 360 18 530 29
Bài 2: Tính nhẩm:
5 x 6 = 40 : 4 = 20 : 2 = 30 + 50 =
18 : 3 = 4 x 9 = 24 : 4 = 5 x 8 =
80 – 70 = 700 – 400 = 300 + 500 = 200 + 400 =
Bài 3: > ,< , =
345 354 769 700 + 70 600 598 + 1
Bài 4:
Số?
657 / / 659 / / 661 / / / 664 / / 666 / /
Viết các số từ 817 đến 830 :
Viết các số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị:
307 =
728 =
119 =
465 =
Bài 1: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 13 cm, 37 cm, 42 cm?
Bài 2: Tính tổng của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và 12.
- Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
- Vậy tổng của số đó và 12 là:
Bài 3: Nối các số ở bên trái với cách đọc số ở bên phải.
209 Năm trăm mười
637 Ba tram bảy mươi sáu
510 Hai trăm linh chín
376 Tám tram bốn mươi hai.
842 Sáu tram ba mươi bảy
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Chiếc bút mực dài khoảng:
15dm B. 15mm C. 15cm
Số lớn nhất có ba chữ số là:
900 B. 999 C. 990
Số liền trước của 760 là:
759 B. 761 C. 750
2.Bài 1: Hình vẽ bên có
………………hình tứ giác
………………hình tam giác
Bài 2:
Khoanh vào số lớn nhất ở mỗi hàng sau:
653, 275, 432, 521, 802
900, 382, 888, 711, 694
Khoanh vào số bé nhất:
568, 397, 412, 254, 315.
254, 230, 171, 483, 606.
Bài 3: Viết các số sau:
Sáu trăm linh ba: - Một trăm mười một:
Tám trăm mười lăm: - Bốn trăm sáu mươi:
Ba trăm tám mươi hai: - Năm trăm bảy mươi mốt:
Bài 4: Đặt tính rồi tính
58 + 29 73 – 68 689 – 357 425 - 314
90 – 25 100 – 13 147 + 212 836 – 216
6 x 3 + 25 = 50 : 2 : 2 = 9 x 4 – 9 =
Bài 1: >, <, =
431 503 256 256 397 379
259 413 829 830 408 387
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
90m = dm 20dm = cm 5m = cm 1km = m
Bài 3: Chị cao 147cm, em thấp hơn chị 13cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăng – ti – mét ?
Bài giải
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Số liền sau của 880 là:
888 B. 110 C. 881 D. 890
Số bé nhất có ba chữ số là:
900 B.881 C. 100 D.101
Đồ vật nào cao khoảng 1m ?
Cái bút B. Hộp bút C. Cặp sách D. Cái bàn học
Tìm x, biết: 93 – x = 38
X = 55 B. X = 56 C. X = 131.
3. Bài 1: Có 40 cái thước chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu cái thước ?
Bài giải
Bài 2: Tìm X
X – 15 = 38 b) X ×5 =25 c) X + 32 =61
Bài 3: Viết các số
Bảy trăm tám mươi tư Tám trăm
Sáu trăm linh năm: Năm trăm bảy mươi hai:
Bốn trăm mười ba: Chín trăm chin mươi chin:
Bài 4:
Viết các số: 543, 345, 453, 534 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Viết các số: 610, 478, 503, 912 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 1: >, <, =
625 617756 749 372 511 888 893
Bài 2: Tính nhẩm
4×6÷3=21÷3×2=20+
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Phương
Dung lượng: 388,45KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)